- Từ điển Anh - Anh
Benedictine
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
Roman Catholic Church .
- a member of an order of monks founded at Monte Cassino by St. Benedict about a.d. 530.
- a member of any congregation of nuns following the rule of St. Benedict.
a French liqueur originally made by Benedictine monks.
Adjective
of or pertaining to St. Benedict or the Benedictines.
Xem thêm các từ khác
-
Benediction
an utterance of good wishes., the form of blessing pronounced by an officiating minister, as at the close of divine service., a ceremony by which things... -
Benedictory
of, giving, or expressing benediction. -
Benefaction
an act of conferring a benefit; the doing of good; a good deed, the benefit conferred; charitable donation, noun, he is known throughout the region for... -
Benefactor
a person who confers a benefit; kindly helper., a person who makes a bequest or endowment, as to an institution., noun, noun, antagonist , opponent , opposer,... -
Benefactress
a woman who confers a benefit, bequest, endowment, or the like., noun, benefactor , contributor , donator , giver -
Benefic
doing or promoting some good; beneficent, adjective, a benefic truce ; a benefic confluence of planets ., advantageous , beneficent , benignant , favorable... -
Benefice
a position or post granted to an ecclesiastic that guarantees a fixed amount of property or income., the revenue itself., the equivalent of a fief in the... -
Beneficence
the doing of good; active goodness or kindness; charity., a beneficent act or gift; benefaction., noun, altruism , benignancy , benignity , charitableness... -
Beneficent
doing good or causing good to be done; conferring benefits; kindly in action or purpose., adjective, adjective, maleficent , cold-hearted , malicious ,... -
Beneficently
doing good or causing good to be done; conferring benefits; kindly in action or purpose. -
Beneficial
conferring benefit; advantageous; helpful, law ., adjective, adjective, the beneficial effect of sunshine ., helpful in the meeting of needs, a beneficial... -
Beneficiary
a person or group that receives benefits, profits, or advantages., a person designated as the recipient of funds or other property under a will, trust,... -
Benefit
something that is advantageous or good; an advantage, a payment or gift, as one made to help someone or given by a benefit society, insurance company,... -
Benefit society
an association of persons to create a fund, either by dues or assessments, for the assistance of members and their families in case of sickness, death,... -
Benevolence
desire to do good to others; goodwill; charitableness, an act of kindness; a charitable gift., english history . a forced contribution to the sovereign.,... -
Benevolent
characterized by or expressing goodwill or kindly feelings, desiring to help others; charitable, intended for benefits rather than profit, adjective, adjective,... -
Benevolently
characterized by or expressing goodwill or kindly feelings, desiring to help others; charitable, intended for benefits rather than profit, a benevolent... -
Bengal
a former province in ne india, now divided between india and bangladesh. compare east bengal , west bengal ., bay of, a part of the indian ocean between... -
Bengal light
a steady bright blue light; formerly used as a signal but now a firework -
Bengalee
a native or inhabitant of bangladesh.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.