- Từ điển Anh - Anh
Callable bond
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
CALLABLE BOND is a bond the issuer has the right to pay off at issuers discretion.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cancel supporting documents
, cancel supporting documents is to mark supporting documents as having been used to support a transaction so the same documents can't be used to support... -
Candy deal
, candy deal is a slang term that refers to an illegal business practice to inflate revenue/sales numbers by selling product to distributors with a pledge... -
Cap rate
, cap rate see capitalization rate . -
Capex
, capex see capital expenditure . -
Capital account
, capital account, in finance, is an account of the net value of a business at a specified date; in economics, it is that part of the balance of payments... -
Capital addition
, capital addition is a. new (as opposed to replacement) part added to an existing non-current productive asset (e.g., equipment) used for business purposes... -
Capital adequacy
, capital adequacy is a measure of the financial strength of a bank or securities firm, usually expressed as a ratio of its capital to its assets. for... -
Capital asset
, capital asset is a long-term asset that is not purchased or sold in the normal course of business. generally, it includes fixed assets, e.g., land, buildings,... -
Capital asset pricing model
, capital asset pricing model (capm) is an equilibrium model which describes the pricing of assets, as well as derivatives. the model concludes that the... -
Capital budget
, capital budget is the estimated amount planned to be expended for capital items in a given fiscal period. capital items are fixed assets such as facilities... -
Capital charge
, capital charge is a monetary amount, calculated by multiplying the money the business has tied up in capital, by the weighted average cost of capital... -
Capital commitment
, capital commitment is an agreement to undertake capital expenditure at some set time in the future which has not yet become an actual liability. -
Capital contribution
, capital contribution is cash or property acquired by a corporation from a shareholder without the receipt of additional stock. -
Capital employed
, capital employed is the value of the assets that contribute to a companys ability to generate revenue, i.e., fixed assets plus current assets minus current... -
Capital expenditure
, capital expenditure (capex) is the amount used during a particular period to acquire or improve long-term assets such as property, plant or equipment. -
Capital expenditure ratio
, capital expenditure ratio is the ratio of capital expenditure and other investments to total assets. it is used as a proxy for growth opportunities in... -
Capital funds
, capital funds is the total of capital debentures, if any, capital stock, if any, surplus, undivided profits, unallocated reserves, guaranty fund, and... -
Capital gain
, capital gain is the excess of selling price over purchase price, which may be given special treatment for tax purposes provided the sale takes place... -
Capital improvement
, capital improvement, in real estate, is any permanent structure or other asset added to a property that adds to its value. in general, it is any value... -
Capital in excess of par
, capital in excess of par see additional paid in capital .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.