- Từ điển Anh - Anh
Capital charge
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
CAPITAL CHARGE is a monetary amount, calculated by multiplying the money the business has tied up in capital, by the weighted average cost of capital (WACC). Capital charge is deducted from net operating profit after tax to arrive at Economic Profit.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Capital commitment
, capital commitment is an agreement to undertake capital expenditure at some set time in the future which has not yet become an actual liability. -
Capital contribution
, capital contribution is cash or property acquired by a corporation from a shareholder without the receipt of additional stock. -
Capital employed
, capital employed is the value of the assets that contribute to a companys ability to generate revenue, i.e., fixed assets plus current assets minus current... -
Capital expenditure
, capital expenditure (capex) is the amount used during a particular period to acquire or improve long-term assets such as property, plant or equipment. -
Capital expenditure ratio
, capital expenditure ratio is the ratio of capital expenditure and other investments to total assets. it is used as a proxy for growth opportunities in... -
Capital funds
, capital funds is the total of capital debentures, if any, capital stock, if any, surplus, undivided profits, unallocated reserves, guaranty fund, and... -
Capital gain
, capital gain is the excess of selling price over purchase price, which may be given special treatment for tax purposes provided the sale takes place... -
Capital improvement
, capital improvement, in real estate, is any permanent structure or other asset added to a property that adds to its value. in general, it is any value... -
Capital in excess of par
, capital in excess of par see additional paid in capital . -
Capital infusion
, capital infusion often refers to the cross-subsidization of divisions within a firm. when one division is not doing well, it might benefit from an infusion... -
Capital intensive
, capital intensive is used to describe industries or sectors of the economy that require large investments in capital assets to produce their goods, such... -
Capital investment
, capital investment see capital expenditure . -
Capital lease
, capital lease is a lease obligation that has to be capitalized on the balance sheet. it is characterized by: it is non-cancelable; the life of lease... -
Capital loss
, capital loss is the excess of purchase price over selling price when the assets have been held for more than a certain period of time and which is given... -
Capital maintenance
, capital maintenance contains two concepts, a financial concept and a physical concept. most entities adopt a financial concept of capital maintenance.... -
Capital market
, capital market is a market where equity or debt securities are traded. -
Capital outlay
, capital outlay see capital expenditure . -
Capital profit
, capital profit is a synonym for: return of capital is the distribution of cash that resulted from tax savings on depreciation, sale of a capital asset... -
Capital rationing
, capital rationing is restrictions put of the amount planned for new expenditures. -
Capital redemption reserve
, capital redemption reserve, in great britain, the s170 companies act 1985 provides that where shares of a company are redeemed or purchased wholly out...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.