Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Centre

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun, verb, -tred, -tring. Chiefly British .

center.

Noun

a low-lying region in central France
an area that is approximately central within some larger region; "it is in the center of town"; "they ran forward into the heart of the struggle"; "they were in the eye of the storm"[syn: center ]
a point equidistant from the ends of a line or the extremities of a figure[syn: center ]
a place where some particular activity is concentrated; "they received messages from several centers"[syn: center ]
the sweet central portion of a piece of candy that is enclosed in chocolate or some other covering[syn: center ]
the choicest or most essential or most vital part of some idea or experience; "the gist of the prosecutor's argument"; "the heart and soul of the Republican Party"; "the nub of the story"[syn: kernel ]
the object upon which interest and attention focuses; "his stories made him the center of the party"[syn: center ]
a cluster of nerve cells governing a specific bodily process; "in most people the speech center is in the left hemisphere"[syn: center ]
a building dedicated to a particular activity; "they were raising money to build a new center for research"[syn: center ]

Verb

move into the center; "That vase in the picture is not centered"[syn: center ]
direct one's attention on something; "Please focus on your studies and not on your hobbies"[syn: concentrate ]

Xem thêm các từ khác

  • Centric

    pertaining to or situated at the center; central., anatomy, physiology . pertaining to or originating at a nerve center.
  • Centrical

    pertaining to or situated at the center; central., anatomy, physiology . pertaining to or originating at a nerve center.
  • Centrifugal

    moving or directed outward from the center ( opposed to centripetal )., pertaining to or operated by centrifugal force, physiology . efferent., machinery...
  • Centrifuge

    an apparatus that rotates at high speed and by centrifugal force separates substances of different densities, as milk and cream., also, centrifugalize....
  • Centripetal

    directed toward the center ( opposed to centrifugal )., operating by centripetal force., physiology . afferent.
  • Centuple

    a hundred times as great; hundredfold., to increase 100 times.
  • Centuplicate

    to increase 100 times; centuple., a hundredfold., a number or quantity increased a hundredfold.
  • Centurial

    pertaining to a century.
  • Century

    a period of 100 years., one of the successive periods of 100 years reckoned forward or backward from a recognized chronological epoch, esp. from the assumed...
  • Century plant

    any new world plant of the genus agave, requiring many years to mature and blooming once before dying, esp. the widely cultivated species a. americana,...
  • Cephalic

    of or pertaining to the head., situated or directed toward the head.
  • Cephalopod

    any mollusk of the class cephalopoda, having tentacles attached to the head, including the cuttlefish, squid, and octopus., also, cephalopodic, cephalopodous
  • Cephalothorax

    the anterior part of the body in certain arachnids and crustaceans, consisting of the coalesced head and thorax.
  • Ceramic

    of or pertaining to products made from clay and similar materials, as pottery and brick, or to their manufacture, ceramic material., noun, ceramic art...
  • Ceramics

    ( used with a singular verb ) the art or technology of making objects of clay and similar materials treated by firing., ( used with a plural verb ) articles...
  • Ceramist

    a person who makes ceramics., a technician in a dental laboratory who makes dentures from porcelain.
  • Cerberus

    also, kerberos. classical mythology . a dog, usually represented as having three heads, that guarded the entrance of the infernal regions., a formidable...
  • Cere

    a fleshy, membranous covering of the base of the upper mandible of a bird, esp. a bird of prey or a parrot, through which the nostrils open.
  • Cereal

    any plant of the grass family yielding an edible grain, as wheat, rye, oats, rice, or corn., the grain itself., some edible preparation of it, esp. a breakfast...
  • Cerebellum

    a large portion of the brain, serving to coordinate voluntary movements, posture, and balance in humans, being in back of and below the cerebrum and consisting...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top