- Từ điển Anh - Anh
Discount for lack of marketability
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
DISOUNT FOR LACK OF MARKETABILITY is an amount or percentage deducted from the value of an ownership interest to reflect the relative absence of marketability.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Discount house
, discount house is a company that specializes in discounting bills of exchange, treasury bills and short-dated government bonds. -
Discount paper
, discount paper is securities that are issued at a discount and mature at face, or par value. the difference, rather than coupon payments, represents... -
Discount rate
, discount rate, generally, it is a rate of return (cost of capital) used to convert a monetary sum, payable or receivable in the future, into... -
Discount window
, discount window is the facility at a federal reserve bank at which members are allowed to borrow at the discount rate. -
Discounted cash flow
, discounted cash flow is a valuation method best used to evaluate a business established for the purpose of fulfilling a specific project, in certain... -
Discounted cash flow method
, discounted cash flow method is a budgeting method for project evaluation and selection. -
Discounted earnings
, discounted earnings determines the value of a business based upon the present value of projected future earnings, discounted by the required rate of... -
Discounted payback
, discounted payback is the period of time required to recover initial cash outflow when the cash inflows are discounted at the opportunity cost of capital. -
Discounted value
, discounted value is the present value of the sum of future payments after they has been discounted back. the higher the discount rate used, the lower... -
Discounting
, discounting is the selling of accounts receivable, usually at less than full value, to a financial entity. -
Discovery sampling
, discovery sampling is sampling to determine whether internal control compliance is greater than or less than the tolerable deviation rate when the expected... -
Discretionary accrual
, discretionary accrual is a non-mandatory expense/asset that is recorded within the accounting system that has yet to be realized. an example of this... -
Discretionary budgeting
, discretionary budgeting see discretionary spending . -
Discretionary cost
, discretionary cost can be increased or decreased at the discretion of the decision maker (e.g., advertising and business travel). -
Discretionary income
, discretionary income means the amount of a companys income available for spending after the essentials have been met. see disposable income . -
Discretionary spending
, discretionary spending consists of us government expenditures that are set on an annual basis. it is a budget that members of congress... -
Dishonored note
, dishonored note is a note on which a debtor has defaulted. -
Disintermediation
, disintermediation is the diversion of savings from accounts with low fixed interest rates to direct investment in high-yielding instruments. -
Dislocated workers
, dislocated workers are individuals who have been terminated or laid off or who have received a notice of termination or layoff from employment, are eligible... -
Disposable income
, disposable income is the amount of an individuals income left after taxes which is available for spending and / or savings. see discretionary income...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.