- Từ điển Anh - Anh
Discretionary income
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
DISCRETIONARY INCOME means the amount of a companys income available for spending after the essentials have been met. See DISPOSABLE INCOME.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Discretionary spending
, discretionary spending consists of us government expenditures that are set on an annual basis. it is a budget that members of congress... -
Dishonored note
, dishonored note is a note on which a debtor has defaulted. -
Disintermediation
, disintermediation is the diversion of savings from accounts with low fixed interest rates to direct investment in high-yielding instruments. -
Dislocated workers
, dislocated workers are individuals who have been terminated or laid off or who have received a notice of termination or layoff from employment, are eligible... -
Disposable income
, disposable income is the amount of an individuals income left after taxes which is available for spending and / or savings. see discretionary income... -
Distributable cash
, distributable cash is a common term used by income funds to describe the amount of cash that is available to meet distribution obligations of the fund.... -
Distribution channel
, distribution channel is a way of selling a company's product either directly or through distributors, e.g. wholesalers or small retailers. -
Distribution cost
, distribution cost is any cost incurred to fill an order for a product or service. it includes all money spent on warehousing, delivering and/or shipping... -
Distribution to owners
, distribution to owners is payment of earnings to owners of a business organization in the form of a dividend. a dividend is a distribution to a corporations... -
Distributions
, distributions are payments from fund or corporate cash flow. may include dividends from earnings, capital gains from sale of portfolio holdings and return... -
Dit
, dit is depreciation, interest and taxes. -
Dividend capitalization
, dividend capitalization: since most closely held companies do not pay dividends, when using dividend capitalization valuators must first determine dividend... -
Dividend cover
, dividend cover see dividend payout ratio . -
Dividend date
, dividend date: the payment date remains the same over the life of the issue, but the board of directors must approve or declare each individual... -
Dividend payout ratio
, dividend payout ratio is a measure of the percentage of earnings paid out in dividends; computed by dividing cash dividends by the net income available... -
Dividend received deduction
, dividend received deduction is the reduction of dividend income from the taxable income of the investing corporation, as provided in section 301... -
Dividend yield
, dividend yield is the annual rate of return, expressed as a percentage, on an investment. -
Dividend yield ratio
, dividend yield ratio allows investors to compare the latest dividend they received with the current market value of the share as an indictor of the return... -
Dividends per share
, dividends per share (dps) ratio is very similar to the eps: eps shows what shareholders earned by way of profit for a period whereas dps shows how much... -
Dmp
, dmp is direct material productivity, debt management plan, debt management program, or data management plan.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.