Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Driver

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person or thing that drives.
a person who drives a vehicle; coachman, chauffeur, etc.
a person who drives an animal or animals, as a drover or cowboy.
Also called number one wood. Golf . a club with a wooden head whose face has almost no slope, for hitting long, low drives from the tee.
Machinery .
a part that transmits force or motion.
the member of a pair of connected pulleys, gears, etc., that is nearer to the power source.
Computers . software or hardware that controls the interface between a computer and a peripheral device.
Railroads . driving wheel ( def. 2 ) .
British . a locomotive engineer.
Audio .
the part of a loudspeaker that transforms the electrical signal into sound.
the entire loudspeaker.
Nautical .
a jib-headed spanker sail.
a designation given to one of the masts abaft the mizzen on a sailing vessel having more than three masts, either the fifth or sixth from forward. Compare pusher ( def. 4 ) , spanker ( def. 1b ) .

Antonyms

noun
passenger

Synonyms

noun
autoist , automobilist , cabbie , chauffeur , coach person , hack * , handler , jockey , leadfoot , motorist , operator , road hog , trainer , whip * , charioteer , coachman , cowboy , engineer , golf club , hackie , hammer , jehu , mallet , propeller , whip

Xem thêm các từ khác

  • Driveway

    a road, esp. a private one, leading from a street or other thoroughfare to a building, house, garage, etc., any road for driving on., noun, entrance
  • Driving

    demanding a high or unreasonable rate of work from subordinates., vigorously active; energetic, having force and violence, relaying or transmitting power.,...
  • Driving force

    the act of applying force to propel something; "after reaching the desired velocity the drive is cut off"[syn: drive ]
  • Driving wheel

    machinery . a main wheel that communicates motion to others., also called driver. railroads . one of the wheels of a locomotive that transmits the power...
  • Drizzle

    to rain gently and steadily in fine drops; sprinkle, to fall in fine drops., to rain or let fall in fine drops; sprinkle, to pour in a fine stream, a very...
  • Drizzly

    to rain gently and steadily in fine drops; sprinkle, to fall in fine drops., to rain or let fall in fine drops; sprinkle, to pour in a fine stream, a very...
  • Drogher

    a freight barge of the west indies, rigged as a cutter or schooner.
  • Drogue

    a bucket or canvas bag used as a sea anchor., aeronautics ., a funnel-shaped device attached to the end of a hose on a tanker aircraft for connecting with...
  • Droit

    a legal right or claim., droits, finance, rare . customs duties., noun, appanage , perquisite , prerogative , right
  • Droll

    amusing in an odd way; whimsically humorous; waggish., a droll person; jester; wag., archaic . to jest; joke., adjective, adjective, dramatic , serious...
  • Drollery

    something whimsically amusing or funny., an oddly amusing story or jest., a droll quality or manner; whimsical humor., the action or behavior of a droll,...
  • Drollness

    amusing in an odd way; whimsically humorous; waggish., a droll person; jester; wag., archaic . to jest; joke., noun, comedy , comicality , comicalness...
  • Drome

    a department in se france. 361,847; 2533 sq. mi. (6560 sq. km). capital, an airfield equipped with control tower and hangars as well as accommodations...
  • Dromedary

    the single-humped camel, camelus dromedarius, of arabia and northern africa.
  • Dromond

    a large, fast-sailing ship of the middle ages.
  • Drone

    the male of the honeybee and other bees, stingless and making no honey., a remote control mechanism, as a radio-controlled airplane or boat., a person...
  • Drool

    to water at the mouth, as in anticipation of food; salivate; drivel., to show excessive pleasure or anticipation of pleasure., to talk foolishly., saliva...
  • Droop

    to sag, sink, bend, or hang down, as from weakness, exhaustion, or lack of support., to fall into a state of physical weakness; flag; fail., to lose spirit...
  • Drooping

    weak from exhaustion, hanging down (as from exhaustion or weakness), having branches or flower heads that bend downward; "nodding daffodils"; "the pendulous...
  • Droopy

    hanging down; sagging., lacking in spirit or courage; disheartened; dejected., adjective, adjective, full , inflated , raised, bent , drooping , flabby...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top