- Từ điển Anh - Anh
Earning asset
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
EARNING ASSET is an asset which provides income (e,g, rental property).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Earning capacity
, earning capacity is the net average earnings at a given moment in time: past, current or future. -
Earning capacity, loss of
, earning capacity, loss of 'loss of earning capacity' means the difference between the worker's net average earnings before the incident, and the net... -
Earning power
, earning power is earnings before interest and taxes [ebit] divided by total assets. -
Earning quality
, earning quality is best determined through the inverse relationship between the amount of time elapsed between revenue recognition and cash collection. -
Earnings before taxes
, earnings before taxes see profit before taxes . -
Earnings from operations
, earnings from operations (efo) represent earnings before other operating items less (i) depreciation and amortization plus (ii) other income less (iii)... -
Earnings management
, earnings management occurs when managers use judgment in financial reporting and in structuring transactions to alter financial reports to either mislead... -
Earnings per share
, earnings per share (eps) is either: a. basic eps is earnings before extraordinary gains and losses, less preferred-share dividends, divided by all common... -
Earnings retention
, earnings retention is the proportion of net income that is not paid in dividends. a firm earning $80 million after taxes and paying dividends of $20... -
Eating stock
, eating stock is when an underwriter can't find buyers for a stock and therefore has to buy them for his own account. -
Ebiat
, ebiat is earnings before interest after taxes. it is a measure of a company's ability to produce income on its operations in a given year.... -
Ebida
, ebida is earnings before interest, depreciation and amortization. -
Ebit
, ebit is earnings before interest and tax. ebit is an indicator of a companys financial performance calculated as revenue less expenses excluding tax... -
Ebitda
, ebitda means earnings before interest, taxes, depreciation and amortization, but after all product / service, sales and overhead (sg&a) costs are... -
Ebitdarm
, ebitdarm is an acronym for earnings before interest, taxes, depreciation, amortization, rent and management fees. -
Econometrics
, econometrics literally means economic measurement. it is the branch of economics that applies statistical methods to the empirical study of economic... -
Economic and monetary union
, economic and monetary union (emu) is the european union's economic and monetary convergence among member countries, culminating in the introduction... -
Economic book value
, economic book value (ebv) allows for a book value analysis that adjusts the assets to their market value. this valuation allows valuation of goodwill,... -
Economic depreciation
, economic depreciation is the decline in real estate property value caused by external forces, such as neighborhood blight or adverse development. -
Economic entity
, economic entity accounting concept that provides context or 'point of view' for the economic events (i.e., transactions) captured by the financial statements....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.