Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ego

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun, plural egos.

the I or self of any person; a person as thinking, feeling, and willing, and distinguishing itself from the selves of others and from objects of its thought.
Psychoanalysis . the part of the psychic apparatus that experiences and reacts to the outside world and thus mediates between the primitive drives of the id and the demands of the social and physical environment.
egotism; conceit; self-importance
Her ego becomes more unbearable each day.
self-esteem or self-image; feelings
Your criticism wounded his ego.
( often initial capital letter ) Philosophy .
the enduring and conscious element that knows experience.
Scholasticism . the complete person comprising both body and soul.
Ethnology . a person who serves as the central reference point in the study of organizational and kinship relationships.

Synonyms

noun
character , psyche , self , self-admiration , selfdom , self-pride , amour-propre , conceit , egoism , narcissism , pride , vainglory , vainness , vanity , self-esteem , self-regard , self-respect , personality

Xem thêm các từ khác

  • Egocentric

    having or regarding the self or the individual as the center of all things, having little or no regard for interests, beliefs, or attitudes other than...
  • Egocentricity

    having or regarding the self or the individual as the center of all things, having little or no regard for interests, beliefs, or attitudes other than...
  • Egocentrism

    having or regarding the self or the individual as the center of all things, having little or no regard for interests, beliefs, or attitudes other than...
  • Egoism

    the habit of valuing everything only in reference to one's personal interest; selfishness ( opposed to altruism )., egotism or conceit., ethics . the view...
  • Egoist

    a self-centered or selfish person ( opposed to altruist )., an arrogantly conceited person; egotist., an adherent of the metaphysical principle of the...
  • Egoistic

    pertaining to or of the nature of egoism., being centered in or preoccupied with oneself and the gratification of one's own desires; self-centered ( opposed...
  • Egoistical

    pertaining to or of the nature of egoism., being centered in or preoccupied with oneself and the gratification of one's own desires; self-centered ( opposed...
  • Egomania

    psychologically abnormal egotism., noun, egocentricity , egocentrism , self-absorption , self-centeredness , self-involvement , selfishness
  • Egomaniac

    psychologically abnormal egotism., noun, egocentric , egoist , narcissist
  • Egomaniacal

    psychologically abnormal egotism., adjective, egocentric , egoistic , egoistical , egotistical , self-absorbed , self-centered , self-involved , selfish...
  • Egotism

    excessive and objectionable reference to oneself in conversation or writing; conceit; boastfulness., selfishness; self-centeredness; egoism., noun, egoism...
  • Egotist

    a conceited, boastful person., a selfish person; egoist., noun, boaster , egoist , egomaniac , braggartnotes:an egoist thinks the world revolves around...
  • Egotistic

    pertaining to or characterized by egotism., given to talking about oneself; vain; boastful; opinionated., indifferent to the well-being of others; selfish.,...
  • Egotistical

    pertaining to or characterized by egotism., given to talking about oneself; vain; boastful; opinionated., indifferent to the well-being of others; selfish.,...
  • Egregious

    extraordinary in some bad way; glaring; flagrant, archaic . distinguished or eminent., adjective, adjective, an egregious mistake ; an egregious liar .,...
  • Egregiousness

    extraordinary in some bad way; glaring; flagrant, archaic . distinguished or eminent., noun, an egregious mistake ; an egregious liar ., atrociousness...
  • Egress

    the act or an instance of going, esp. from an enclosed place., a means or place of going out; an exit., the right or permission to go out., astronomy ....
  • Egression

    a going out; egress.
  • Egret

    any of several usually white herons that grow long, graceful plumes during the breeding season, as egretta garzetta (little egret), of the old world.,...
  • Egyptian

    of or pertaining to egypt or its people, obsolete . of or pertaining to the gypsies., a native or inhabitant of egypt., the extinct afroasiatic language...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top