- Từ điển Anh - Anh
Electromagnetic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
of or pertaining to electromagnetism or electromagnetic fields.
Xem thêm các từ khác
-
Electromagnetism
the phenomena associated with electric and magnetic fields and their interactions with each other and with electric charges and currents., also, electromagnetics.... -
Electrometallurgy
the branch of metallurgy dealing with the processing of metals by means of electricity. -
Electrometer
a calibrated device used for measuring extremely low voltages. -
Electromotive
pertaining to, producing, or tending to produce a flow of electricity. -
Electron
also called negatron. physics, chemistry . an elementary particle that is a fundamental constituent of matter, having a negative charge of 1.602 -
Electron microscope
a microscope of extremely high power that uses beams of electrons focused by magnetic lenses instead of rays of light, the magnified image being formed... -
Electron optics
the study and use of the physical and optical properties of beams of electrons under the influence of electric or magnetic fields. -
Electron tube
an electronic device that consists, typically, of a sealed glass bulb containing two or more electrodes, used to generate , amplify , and rectify electric... -
Electron volt
a unit of energy, equal to the energy acquired by an electron accelerating through a potential difference of one volt and equivalent to 1.602 -
Electronegative
containing negative electricity; tending to migrate to the positive pole in electrolysis., assuming negative potential when in contact with a dissimilar... -
Electronic
of or pertaining to electronics or to devices, circuits, or systems developed through electronics., of or pertaining to electrons or to an electron., (of... -
Electronics
( used with a singular verb ) the science dealing with the development and application of devices and systems involving the flow of electrons in a vacuum,... -
Electrophoresis
also called cataphoresis. physical chemistry . the motion of colloidal particles suspended in a fluid medium, due to the influence of an electric field... -
Electrophorus
an instrument for generating static electricity by means of induction. -
Electroplate
to plate or coat with a metal by electrolysis., electroplated articles or ware. -
Electropositive
containing positive electricity; tending to migrate to the negative pole in electrolysis., assuming positive potential when in contact with a dissimilar... -
Electroscope
a device for detecting the presence and determining the sign of electric charges by means of electrostatic attraction and repulsion, often between two... -
Electroscopic
a device for detecting the presence and determining the sign of electric charges by means of electrostatic attraction and repulsion, often between two... -
Electroshock
electroconvulsive therapy., shock 1 ( def. 6 ) ., psychiatry . to administer electroconvulsive therapy to., to pass an electric current through. -
Electrostatics
the branch of physics dealing with electric phenomena not associated with electricity in motion.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.