- Từ điển Anh - Anh
Epiphenomena
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun, plural -na
Pathology . a secondary or additional symptom or complication arising during the course of a disease.
any secondary phenomenon.
Xem thêm các từ khác
-
Epiphenomenon
pathology . a secondary or additional symptom or complication arising during the course of a disease., any secondary phenomenon. -
Epiphyllous
an epiphyte that grows on the surface, esp. the upper surface, of leaves, as a lichen. -
Epiphyllum
any of several mostly epiphytic cacti of the genus epiphyllum, native to tropical america, having large, fragrant white flowers. -
Epiphysis
a part or process of a bone separated from the main body of the bone by a layer of cartilage and subsequently uniting with the bone through further ossification.,... -
Epiphyte
a plant that grows above the ground, supported nonparasitically by another plant or object, and deriving its nutrients and water from rain, the air, dust,... -
Epiphytic
a plant that grows above the ground, supported nonparasitically by another plant or object, and deriving its nutrients and water from rain, the air, dust,... -
Episcopacy
government of the church by bishops; church government in which there are three distinct orders of ministers, namely bishops, priests or presbyters, and... -
Episcopal
of or pertaining to a bishop, based on or recognizing a governing order of bishops, ( initial capital letter ) designating the anglican church or some... -
Episcopalian
pertaining or adhering to the episcopal church in america., ( lowercase ) pertaining or adhering to the episcopal form of church government., a member... -
Episcopate
the office and dignity of a bishop; bishopric., the order or body of bishops., the incumbency of a bishop., the diocese of a bishop. -
Episode
an incident in the course of a series of events, in a person's life or experience, etc., an incident, scene, etc., within a narrative, usually fully developed... -
Episodic
pertaining to or of the nature of an episode., divided into separate or tenuously related parts or sections; loosely connected, occurring sporadically... -
Episodical
pertaining to or of the nature of an episode., divided into separate or tenuously related parts or sections; loosely connected, occurring sporadically... -
Episodically
pertaining to or of the nature of an episode., divided into separate or tenuously related parts or sections; loosely connected, occurring sporadically... -
Epispastic
raising a blister., a blistering agent; vesicatory. -
Epistle
a letter, esp. a formal or didactic one; written communication., ( usually initial capital letter ) one of the apostolic letters in the new testament.,... -
Epistolary
contained in or carried on by letters, of, pertaining to, or consisting of letters., an epistolary friendship . -
Epistoler
also, epistolist. a writer of an epistle., the person who reads or chants the epistle in the eucharistic service. -
Epistrophe
also called epiphora. rhetoric . the repetition of a word or words at the end of two or more successive verses, clauses, or sentences, as in i should do... -
Epistyle
the architrave of a classical building.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.