- Từ điển Anh - Anh
Functionalism
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
( usually initial capital letter ) Chiefly Architecture, Furniture .
- a design movement evolved from several previous movements or schools in Europe in the early 20th century, advocating the design of buildings, furnishings, etc., as direct fulfillments of material requirements, as for shelter, repose, or the serving of food, with the construction, materials, and purpose clearly expressed or at least not denied, and with aesthetic effect derived chiefly from proportions and finish, purely decorative effects being excluded or greatly subordinated.
- the doctrines and practices associated with this movement. Compare rationalism ( def. 4 ) .
Psychology . the doctrine that emphasizes the adaptiveness of the mental or behavioral processes.
Sociology . Also called structural functionalism. a theoretical orientation that views society as a system of interdependent parts whose functions contribute to the stability and survival of the system.
Xem thêm các từ khác
-
Functionally
of or pertaining to a function or functions, capable of operating or functioning, having or serving a utilitarian purpose; capable of serving the purpose... -
Functionary
a person who functions in a specified capacity, esp. in government service; an official, civil servants , bureaucrats , and other functionaries . -
Functioning
performing or able to perform its regular function; "a functioning flashlight"[ant: malfunctioning ], process or manner of functioning or operating;... -
Fund
a supply of money or pecuniary resources, as for some purpose, supply; stock, funds, money immediately available; pecuniary resources, an organization... -
Fundament
the buttocks., the anus., a base or basic principle; underlying part; foundation., noun, basis , bed , bottom , foot , footing , foundation , ground ,... -
Fundamental
serving as, or being an essential part of, a foundation or basis; basic; underlying, of, pertaining to, or affecting the foundation or basis, being an... -
Fundamental particle
elementary particle. -
Fundamentalism
( sometimes initial capital letter ) a movement in american protestantism that arose in the early part of the 20th century in reaction to modernism and... -
Fundamentalist
( sometimes initial capital letter ) a movement in american protestantism that arose in the early part of the 20th century in reaction to modernism and... -
Fundamentally
serving as, or being an essential part of, a foundation or basis; basic; underlying, of, pertaining to, or affecting the foundation or basis, being an... -
Funding
financial resources provided to make some project possible; "the foundation provided support for the experiment"[syn: support ], the act of financing[syn:... -
Funeral
the ceremonies for a dead person prior to burial or cremation; obsequies., a funeral procession., of or pertaining to a funeral, be someone's funeral,... -
Funeral director
a person, usually a licensed embalmer, who supervises or conducts the preparation of the dead for burial and directs or arranges funerals., a person who... -
Funeral parlor
an establishment where the dead are prepared for burial or cremation, where the body may be viewed, and where funeral services are sometimes held. -
Funerary
of or pertaining to a funeral or burial, a funerary urn . -
Funereal
of or suitable for a funeral., mournful; gloomy; dismal, adjective, adjective, a funereal aloofness that was quite chilling ., cheerful , happy , joyful... -
Fungal
fungous. -
Fungi
a pl. of fungus. -
Fungible
(esp. of goods) being of such nature or kind as to be freely exchangeable or replaceable, in whole or in part, for another of like nature or kind. -
Fungicide
a substance or preparation, as a spray or dust, used for destroying fungi.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.