- Từ điển Anh - Anh
Good delivery
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
GOOD DELIVERY, in securities, is the opposite of a fail. The instrument and the dollar amounts agree and a transaction is completed as initially executed. "Good delivery form" is when the instrument is properly documented in all respects and therefore acceptable for delivery to complete a transaction.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Goods received note
, goods received note is a document produced when goods are received into the company/factory. it will usually accompany goods to any inspection and is... -
Goodwill value
, goodwill value is the value attributable to goodwill. -
Gourde
, gourde is a currency of haiti. -
Government accountability office
, government accountability office (gao) is the organization in the u.s. congress that investigates the performance of the federal government. gao evaluates... -
Government auditing standards
, government auditing standards is a book issued by the comptroller general of the united states, sometimes called the "yellow book." government... -
Government national mortgage association
, government national mortgage association (gnma) is a corporation owned by the u.s. government within the department of housing and urban development... -
Government provision of deposit insurance
, government provision of deposit insurance affects banks' demands for deposits and households' (and others') supply of deposits to banks. the banking... -
Governmental accounting standards board
, governmental accounting standards board (gasb) is a nonprofit organization responsible for establishing and improving accounting and financial reporting... -
Gpm
, gpm see graduated payment mortgage . -
Grace period
, grace period is the period of time between your statement date and the due date, i.e. it is the time period stipulated in most loan contracts and insurance... -
Graduated payment mortgage
, graduated payment mortgage (gpm) ia a mortgage that features negative amortization in which early payments are insufficient to pay the interest... -
Graduated tax
, graduated tax see progressive tax . -
Grandfathered investments
, grandfathered investments are municipal bonds and equities acquired on or before august 7,1986, the effective date of changes in tax rates... -
Gray market
, gray market is the unofficial trading of securities before their formal public issue. -
Green shoe option
, green shoe option is a clause contained in the underwriting agreement of an initial public offering (ipo). the green shoe option, which is also often... -
Greenmail
, greenmail, in the u.s., payment by a takeover target to a potential bidder, usually to buy back acquired shares at a premium - in return for the predator... -
Gross contribution
, gross contribution is the starting amount prior to any relevant deductions have been made to the gross amount, e.g., gross contribution to margin. -
Gross debt
, gross debt, generally, is the sum total of an entities debt obligations. in corporate finance, it is usually comprised of debt financing, irrespective... -
Gross domestic product
, gross domestic product (gdp) is the value of all the goods and services produced by workers and capital located within a country (or region), such as... -
Gross income
, gross income see gross profit .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.