- Từ điển Anh - Anh
Infallibility
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
absolutely trustworthy or sure
unfailing in effectiveness or operation; certain
not fallible; exempt from liability to error, as persons, their judgment, or pronouncements
Roman Catholic Church . immune from fallacy or liability to error in expounding matters of faith or morals by virtue of the promise made by Christ to the Church.
Noun
an infallible person or thing.
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Infallible
absolutely trustworthy or sure, unfailing in effectiveness or operation; certain, not fallible; exempt from liability to error, as persons, their judgment,... -
Infallibleness
absolutely trustworthy or sure, unfailing in effectiveness or operation; certain, not fallible; exempt from liability to error, as persons, their judgment,... -
Infamous
having an extremely bad reputation, deserving of or causing an evil reputation; shamefully malign; detestable, law ., adjective, adjective, an infamous... -
Infamousness
having an extremely bad reputation, deserving of or causing an evil reputation; shamefully malign; detestable, law ., noun, an infamous city ., an infamous... -
Infamy
extremely bad reputation, public reproach, or strong condemnation as the result of a shameful, criminal, or outrageous act, infamous character or conduct.,... -
Infancy
the state or period of being an infant; very early childhood, usually the period before being able to walk; babyhood., the corresponding period in the... -
Infant
a child during the earliest period of its life, esp. before he or she can walk; baby., law . a person who is not of full age, esp. one who has not reached... -
Infant school
british school for children aged 5-7 -
Infanta
a daughter of the king of spain or of portugal., an infante's wife. -
Infante
any son of the king of spain or of portugal who is not heir to the throne. -
Infanthood
a child during the earliest period of its life, esp. before he or she can walk; baby., law . a person who is not of full age, esp. one who has not reached... -
Infanticidal
the act of killing an infant., the practice of killing newborn infants., a person who kills an infant. -
Infanticide
the act of killing an infant., the practice of killing newborn infants., a person who kills an infant. -
Infantile
characteristic of or befitting an infant; babyish; childish, of or pertaining to infants or infancy, physical geography . youthful ( def. 5 ) ., adjective,... -
Infantile paralysis
poliomyelitis. -
Infantine
infantile., adjective, cherubic , childlike , infantile -
Infantry
soldiers or military units that fight on foot, in modern times typically with rifles, machine guns, grenades, mortars, etc., as weapons., a branch of an... -
Infantryman
a soldier of the infantry., noun, dogface , doughboy , foot soldier , soldier -
Infarct
a localized area of tissue, as in the heart or kidney, that is dying or dead, having been deprived of its blood supply because of an obstruction by embolism... -
Infatuate
to inspire or possess with a foolish or unreasoning passion, as of love., to affect with folly; make foolish or fatuous., infatuated., a person who is...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.