- Từ điển Anh - Anh
Inswept
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
tapering or narrowing at the front or tip, as an airplane wing.
Xem thêm các từ khác
-
Intact
not altered, broken, or impaired; remaining uninjured, sound, or whole; untouched; unblemished, not changed or diminished; not influenced or swayed, complete... -
Intactness
not altered, broken, or impaired; remaining uninjured, sound, or whole; untouched; unblemished, not changed or diminished; not influenced or swayed, complete... -
Intaglio
incised carving, as opposed to carving in relief., ornamentation with a figure or design sunk below the surface., a gem, seal, piece of jewelry, or the... -
Intake
the place or opening at which a fluid is taken into a channel, pipe, etc., an act or instance of taking in, something that is taken in., a quantity taken... -
Intangibility
not tangible; incapable of being perceived by the sense of touch, as incorporeal or immaterial things; impalpable., not definite or clear to the mind,... -
Intangible
not tangible; incapable of being perceived by the sense of touch, as incorporeal or immaterial things; impalpable., not definite or clear to the mind,... -
Intangibleness
not tangible; incapable of being perceived by the sense of touch, as incorporeal or immaterial things; impalpable., not definite or clear to the mind,... -
Intarsia
an art or technique of decorating a surface with inlaid patterns, esp. of wood mosaic, developed during the renaissance. -
Integer
mathematics . one of the positive or negative numbers 1, 2, 3, etc., or zero. compare whole number ., a complete entity. -
Integrable
capable of being integrated, as a mathematical function or differential equation. -
Integral
of, pertaining to, or belonging as a part of the whole; constituent or component, necessary to the completeness of the whole, consisting or composed of... -
Integrality
of, pertaining to, or belonging as a part of the whole; constituent or component, necessary to the completeness of the whole, consisting or composed of... -
Integrand
the expression to be integrated. -
Integrant
making up or being a part of a whole; constituent., an integrant part., a solid, rigid sheet of building material composed of several layers of the same... -
Integrate
to bring together or incorporate (parts) into a whole., to make up, combine, or complete to produce a whole or a larger unit, as parts do., to unite or... -
Integration
an act or instance of combining into an integral whole., an act or instance of integrating a racial, religious, or ethnic group., an act or instance of... -
Integrationist
a person who believes in, supports, or works for social integration., pertaining to, favoring, or being conducive to social integration. -
Integrative
to bring together or incorporate (parts) into a whole., to make up, combine, or complete to produce a whole or a larger unit, as parts do., to unite or... -
Integrator
a person or thing that integrates., also called integraph. an instrument for performing numerical integrations. -
Integrity
adherence to moral and ethical principles; soundness of moral character; honesty., the state of being whole, entire, or undiminished, a sound, unimpaired,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.