- Từ điển Anh - Anh
Intangibles (net)
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
INTANGIBLES (NET) are intangible assets, including goodwill, trademarks, patents, catalogs, brands, copyrights, formulas, franchises, and mailing lists, net of accumulated amortization.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Integrated financial model
, integrated financial model is normally a spreadsheet based financial model that integrates all projected revenues and costs from all activity into financial... -
Integrated ledger
, integrated ledger see enterprise resource planning . -
Integrated test facility
, integrated test facility is where a fictitious unit, e.g., an employee or department, is established to where sample transactions are posted to... -
Intellectual capital
, intellectual capital intellectual capital bundles knowledge resources (how the 'production functions', that is the constellation of employees, users,... -
Intellectual capital statement
, intellectual capital statement (ics) provides: a. insights into the user's situation (= the customers situation) b. insight into the colleague's skills... -
Intellectual property
, intellectual property is intangible property that is the result of creativity, e.g. patents, trademarks or copyrights. -
Intensity drivers
, intensity drivers are used to directly charge for the resources used each time an activity is performed. -
Intercompany or intercorporate
, intercompany or intercorporate means occurring between companies. -
Interest coverage
, interest coverage is a ratio which indicates the ability of a company to cover net interest expenses with income before net interest and taxes. it is... -
Interest dates
, interest dates are the dates on which interest is payable to the holders of bonds: for government, corporate and municipal bonds, twice a year; for mortgage-backed... -
Interest earnings
, interest earnings is amounts from interest on all interest-bearing deposits and accounts; accrued interest on investment securities sold; interest on... -
Interest expense
, interest expense is the cost of borrowing funds in the current period. it is shown as a financial expense item within the income statement. an interest... -
Interest income - non-operating
, interest income - non-operating is interest income generated from non-operating investment securities such as certificates of deposit or bonds for... -
Interest only
, interest only (io),in securities, is the interest only portion of a stripped mortgage-backed security. for io securities, all of the interest... -
Interest payable
, interest payable see payable . -
Interest rate
, interest rate is the rate of interest charged for the use of money, usually expressed as an annual rate. the rate is derived by dividing the amount of... -
Interest rate risk
, interest rate risk results from increases and decreases in bond prices caused by changes in interest rates. when interest rates rise, the prices... -
Interest rate swap
, interest rate swap (irs) is a contractual arrangement between two counter-parties who agree to exchange interest payments on a defined principal amount... -
Interest rate swaption
, interest rate swaption is an option on an interest rate swap. it gives the holder the right but not the obligation to enter into an interest rate swap... -
Interest-bearing
, interest-bearing means paying interest.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.