- Từ điển Anh - Anh
International financial reporting standards
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
INTERNATIONAL FINANCIAL REPORTING STANDARDS (IFRS), often known by the older name of International Accounting Standards (IAS), are a set of accounting standards. They are issued by the International Accounting Standards Board (IASB).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
International fund
, international fund is a (mutual) fund that can invest only outside the home country, e.g. the united states. -
Interperiod equity
, interperiod equity is a government's obligation to disclose whether current-year revenues were sufficient to pay for current-year benefits, or did current... -
Interperiod tax allocation
, interperiod tax allocation is the process of apportioning income taxes among accounting periods. -
Intersegment revenue
, intersegment revenue is revenue generated within a segment; whether it be a business or geographical segment. -
Inti (intis)
, inti (intis) is a currency of peru. -
Intracompany
, intracompany means occurring within or taking place between branches or employees of a company. -
Intrinsic value
, intrinsic value, generally, is the value of a resource unto itself, regardless of its value to humans; often considered the ethical value of a resource,... -
Introductory paragraph
, introductory paragraph, in an auditor's report, is the first paragraph of the auditor's standard report which identifies the financial statements... -
Inventory accumulation
, inventory accumulation is a buildup of inventory caused primarily by unplanned events, e.g., sales not meeting expectation. -
Inventory and purchases budget
, inventory and purchases budget represents what a business plans to buy and how much inventory it intends to hold over a given timeframe, is based on... -
Inventory loan
, inventory loan is a loan that is extended based upon the, usually, discounted / factored value of a business inventory. -
Inventory obsolescence
, inventory obsolescence is when inventory is no longer salable. possibly due to too much inventory on hand, out of fashion or demand. the true value of... -
Inventory profits
, inventory profits is a capital-gains-like element in profits. it results from an increase in inventory prices. -
Inventory shrink
, inventory shrink, as used in retail, is reduction in physical inventory caused primarily by shoplifting and employee theft. -
Inventory shrinkage
, inventory shrinkage is a reduction in the physical amount of inventory that is not easily explainable. the most common cause of shrinkage is theft. -
Inventory tag
, inventory tag is a tag attached to inventory items that identifies the inventory items to aid in counting the physical inventory. -
Inventory transfer
, inventory transfer can be a process by which inventory is physically tracked from location to location, e.g. from warehouse to shop floor; or, the transfer... -
Inventory turnover
, inventory turnover is a ratio that shows how many times the inventory of a firm is sold and replaced over a specific period. -
Inventory turns (period average)
, inventory turns (period average) measures the average efficiency of the firm in managing and selling inventories during the last period, i.e., how many... -
Inventory turns (period end)
, inventory turns (period end) measures the ending efficiency of the firm in managing and selling inventories during the last period, i.e., how many inventory...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.