- Từ điển Anh - Anh
Inventory profits
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
INVENTORY PROFITS is a capital-gains-like element in profits. It results from an increase in inventory prices.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inventory shrink
, inventory shrink, as used in retail, is reduction in physical inventory caused primarily by shoplifting and employee theft. -
Inventory shrinkage
, inventory shrinkage is a reduction in the physical amount of inventory that is not easily explainable. the most common cause of shrinkage is theft. -
Inventory tag
, inventory tag is a tag attached to inventory items that identifies the inventory items to aid in counting the physical inventory. -
Inventory transfer
, inventory transfer can be a process by which inventory is physically tracked from location to location, e.g. from warehouse to shop floor; or, the transfer... -
Inventory turnover
, inventory turnover is a ratio that shows how many times the inventory of a firm is sold and replaced over a specific period. -
Inventory turns (period average)
, inventory turns (period average) measures the average efficiency of the firm in managing and selling inventories during the last period, i.e., how many... -
Inventory turns (period end)
, inventory turns (period end) measures the ending efficiency of the firm in managing and selling inventories during the last period, i.e., how many inventory... -
Inventory valuation
, inventory valuation is the process of assigning a financial value to on-hand inventory, based on standard cost, first-in, first-out (fifo), last-in,... -
Inventory variance
, inventory variance see variance . -
Inverse floating rate
, inverse floating rate is a security that has a fixed maturity with a coupon rate that is reset at a pre-specified amount, minus a given short-term... -
Invested capital
, invested capital is the sum of equity and debt in a business enterprise. debt is typically a) long-term liabilities or b) the sum of short-term interest-bearing... -
Invested capital net cash flows
, invested capital net cash flows is those cash flows available to pay out to equity holders (in the form of dividends) and debt investors (in the form... -
Investee
, investee is the legal entity into which an investor has made an equity investment. -
Investment banker
, investment banker is an underwriter who serves as a middleman between a corporation issuing new securities and the public. usually, an investment banker,... -
Investment capital
, investment capital is capital realized from issuance of long term debt, common shares, or preferred shares. -
Investment center
, investment center is the responsibility center within an organization that has control over revenue, cost, and investment funds. it is a profit center... -
Investment expense
, investment expense is any cost of investment realized aside from the principal investment itself. for example:, in mutual funds, investment expesne is... -
Investment grade
, investment grade, in securities, is a high credit rating indicating bonds generally considered to have the strongest possibility of paying... -
Investment holding company
, investment holding company, generally, is to hold by way of investment any real or personal property whatsoever. within business, it is a company which... -
Investment manager
, investment manager is an individual, firm, or committee responsible for making day-to-day decisions to buy, hold, or sell assets; also known as money...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.