- Từ điển Anh - Anh
Keyhole
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a hole for inserting a key in a lock, esp. one in the shape of a circle with a rectangle having a width smaller than the diameter of the circle projecting from the bottom.
Also called key. Basketball . the area at each end of the court that is bounded by two lines extending from the end line parallel to and equidistant from the sidelines and terminating in a circle around the foul line.
Adjective
extremely private or intimate, esp. with reference to information gained as if by peeping through a keyhole.
snooping and intrusive
- a keyhole investigator.
Xem thêm các từ khác
-
Keyless
lacking a key or keys., requiring no key or keys, a keyless lock operated by a series of push buttons . -
Keynote
music . the note or tone on which a key or system of tones is founded; the tonic., the main idea or central principle of a speech, program, thought, action,... -
Keynoter
a person who delivers a keynote address. -
Keystone
the wedge-shaped piece at the summit of an arch, regarded as holding the other pieces in place., something on which associated things depend, also called... -
Khaki
dull yellowish brown., a stout, twilled cotton cloth of this color, used esp. in making uniforms., usually, khakis. ( used with a plural verb ), a similar... -
Khamsin
a hot southerly wind, varying from southeast to southwest, that blows regularly in egypt and over the red sea for about 50 days, commencing about the middle... -
Khan
(in the altaic group of languages) a title held by hereditary rulers or tribal chiefs., the supreme ruler of the tatar tribes, as well as emperor of china,... -
Khanate
the area governed by a khan. -
Khedive
the title of the turkish viceroys in egypt from 1867 to 1914. -
Khmer
a member of a people in cambodia whose ancestors established an empire about the 5th century a.d. and who reached their zenith during the 9th to the 12th... -
Kibble
to grind or divide into particles or pellets, as coarse-ground meal or prepared dry dog food., grains or pellets resulting from a kibbling process. -
Kibe
a chapped or ulcerated chilblain, esp. on the heel. -
Kibitz
to act as a kibitzer., to offer advice or criticism to as a kibitzer, to kibitz the team from the bleachers . -
Kibosh
nonsense. ?, put the kibosh on, noun, to put an end to; squelch; check, another such injury may put the kibosh on her athletic career ., cancellation... -
Kick
to strike with the foot or feet, to drive, force, make, etc., by or as if by kicks., football . to score (a field goal or a conversion) by place-kicking... -
Kick-off
football . a place kick or a drop kick from the 40-yd. line of the team kicking at the beginning of the first and third periods or after the team kicking... -
Kick off
football . a place kick or a drop kick from the 40-yd. line of the team kicking at the beginning of the first and third periods or after the team kicking... -
Kick starter
a starter, as of a motorcycle, that operates by a downward kick on a pedal. -
Kick up
to strike with the foot or feet, to drive, force, make, etc., by or as if by kicks., football . to score (a field goal or a conversion) by place-kicking... -
Kickback
a percentage of income given to a person in a position of power or influence as payment for having made the income possible, a rebate, usually given secretively...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.