Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Kick up

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to strike with the foot or feet
to kick the ball; to kick someone in the shins.
to drive, force, make, etc., by or as if by kicks.
Football . to score (a field goal or a conversion) by place-kicking or drop-kicking the ball.
Informal . to make (a car) increase in speed, esp. in auto racing
He kicked his car into high gear.
to strike in recoiling
The gun kicked his shoulder.
Slang . to give up or break (a drug addiction)
Has he kicked the habit?
Poker . raise ( def. 24 ) .
Chiefly South Atlantic States . to reject as a suitor; jilt
He courted her for two yearsthen she kicked him.

Verb (used without object)

to make a rapid, forceful thrust with the foot or feet
He kicked at the ball. You have to kick rapidly when using a crawl stroke.
to have a tendency to strike with the foot or feet
That horse kicks when you walk into his stall.
Informal . to resist, object, or complain
What's he got to kick about?
to recoil, as a firearm when fired.
to be actively or vigorously involved
He's still alive and kicking.
kick upstairs. upstairs ( def. 8 ) .

Noun

the act of kicking; a blow or thrust with the foot or feet.
power or disposition to kick
That horse has a mean kick.
Informal . an objection or complaint.
Informal .
thrill; pleasurable excitement
His biggest kick comes from telling about the victory.
a strong but temporary interest, often an activity
Making mobiles is his latest kick.
Informal .
a stimulating or intoxicating quality in alcoholic drink.
vim, vigor, or energy.
Football .
an instance of kicking the ball.
any method of kicking the ball
place kick.
a kicked ball.
the distance such a ball travels.
a turn at kicking the ball.
a recoil, as of a gun.
Slang . a pocket
He kept his wallet in his side kick.
kicks, Slang . shoes ( def. 1 ) .
Glassmaking .
a solid glass base or an indentation at the base of drinking glasses, bottles, etc., that reduces the liquid capacity of the glassware.
Also, punt. an indentation at the base of a wine bottle, originally for trapping the sediment. ?

Verb phrases

kick about, to move from place to place frequently
He kicked about a good deal before settling down.
kick around, Informal .
to treat (someone) harshly or inconsiderately.
to consider, discuss, or speculate about (a proposal, project, etc.)
We kicked around various ideas for raising money.
to experiment with.
to pass time idly; wander from place to place aimlessly
We just kicked around for a year after college.
to remain unused, unemployed, or unnoticed
The script has been kicking around for years.
kick back,
to recoil, esp. vigorously or unexpectedly.
Informal . to give someone a kickback.
Slang . to return (stolen property, money, etc.) to the owner.
to relax
Let's just kick back and enjoy the weekend.
kick in,
to contribute one's share, esp. in money.
Slang . to die.
to become operational; activate; go into effect
The air conditioning kicks in when the temperature reaches 80?F.
kick off,
Football . to begin play or begin play again by a kickoff
The Giants won the toss and elected to kick off.
Slang . to die.
to initiate (an undertaking, meeting, etc.); begin
A rally tomorrow night will kick off the campaign.
kick on, to switch on; turn on
He kicked on the motor and we began to move.
kick out, Informal .
to oust or eject
They have been kicked out of the country club.
to fail; give out
The power kicked out and the room went black.
to separate off, as for review or inspection
The computer kicked out the information in a split second.
Surfing . to turn a surfboard by shifting the weight to the rear, causing the surfboard to come down over the top of a wave, in order to stop a ride.
kick over, Informal . (of an internal-combustion engine) to begin ignition; turn over
The engine kicked over a few times but we couldn't get it started.
kick up,
to drive or force upward by kicking.
to stir up (trouble); make or cause (a disturbance, scene, etc.)
They kicked up a tremendous row.
(esp. of a machine part) to move rapidly upward
The lever kicks up, engaging the gear.

Idioms

kick ass
Slang
Vulgar
to act harshly or use force in order to gain a desired result.
to defeat soundly.
kick in the ass
Slang
Vulgar kick def. 39a
kick in the pants
Informal .
someone or something that is very exciting, enjoyable, amusing, etc.
I think you'll like her, she's a real kick in the pants.
kick ( def. 40 ) .
kick in the teeth, an abrupt
often humiliating setback; rebuff
Her refusal even to talk to me was a kick in the teeth.
kick over the traces. trace 2 ( def. 3 ) .
kick the bucket
Slang . bucket ( def. 15 ) .
kick the tin
Australian . to give a donation; contribute.

Xem thêm các từ khác

  • Kickback

    a percentage of income given to a person in a position of power or influence as payment for having made the income possible, a rebate, usually given secretively...
  • Kicker

    a person or thing that kicks., informal ., something extra, as an additional cost or gain; an added expense or financial incentive., draw poker . a card,...
  • Kickshaw

    a tidbit or delicacy, esp. one served as an appetizer or hors d'oeuvre., something showy but without value; trinket; trifle.
  • Kid

    informal . a child or young person., (used as a familiar form of address.), a young goat., leather made from the skin of a kid or goat, used in making...
  • Kid glove

    a glove made of fine soft leather (as kidskin)
  • Kid skin

    leather made from the skin of a young goat; kid., made of kidskin, kidskin gloves .
  • Kiddy

    a child.
  • Kidnap

    to steal, carry off, or abduct by force or fraud, esp. for use as a hostage or to extract ransom., verb, body snatch , bundle off , capture , carry away...
  • Kidnapper

    to steal, carry off, or abduct by force or fraud, esp. for use as a hostage or to extract ransom., noun, shanghaier , hijacker , carjacker
  • Kidney

    anatomy . either of a pair of bean-shaped organs in the back part of the abdominal cavity that form and excrete urine, regulate fluid and electrolyte balance,...
  • Kidney bean

    a common bean, phaseolus vulgaris, cultivated in many varieties for its edible seeds and pods., the mature kidney-shaped seed of this plant.
  • Kief

    kef.
  • Kielbasa

    a smoked sausage of coarsely chopped beef and pork, flavored with garlic and spices.
  • Kier

    a large vat in which fibers, yarns, or fabrics are boiled, bleached, or dyed.
  • Kieselguhr

    diatomaceous earth.
  • Kilderkin

    a unit of capacity, usually equal to half a barrel or two firkins., an english unit of capacity, equal to 18 imperial gallons (82 liters).
  • Kill

    to deprive of life in any manner; cause the death of; slay., to destroy; do away with; extinguish, to destroy or neutralize the active qualities of, to...
  • Kill time

    the system of those sequential relations that any event has to any other, as past, present, or future; indefinite and continuous duration regarded as that...
  • Killer

    a person or thing that kills., killer whale., a device used by a post office for printing cancellations on postage stamps., a mark of cancellation made...
  • Killer whale

    any of several predatory dolphins, esp. the black-and-white orcinus orca, found in all seas.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top