- Từ điển Anh - Anh
Manufacturing overhead
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
MANUFACTURING OVERHEAD is the total cost of indirect labor, indirect materials, and other indirect expenses associated with manufacturing products.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Manufacturing statement
, manufacturing statement see manufacturing account . -
Margin (stocks)
, margin (stocks) allows investors to buy securities/assets by borrowing money from a broker/banker. the margin is the difference between the market value... -
Margin account
, margin account (stocks) is a leverageable account in which stocks can be purchased for a combination of cash and a loan. the loan in the margin account... -
Margin analysis
, margin analysis see contribution margin analysis or gross profit margin analysis . -
Margin call (stocks)
, margin call (stocks) is a demand for additional funds because of adverse price movement is a stock. -
Margin lending
, margin lending, in securities, is where the lender, usually a bank, will lend you between approximately 40% and 70% of the value of approved shares and... -
Margin of safety
, margin of safety, in accounting, is how much output or sales level can fall before a business starts making a loss. in investing, it is the difference... -
Marginal benefit
, marginal benefit takes into account the fact that the more an entity has or devotes to something, the less benefit that is likely to be derived... -
Marginal cost
, marginal cost is a calculation showing the change in total cost as a result of a change in volume, e.g. if one more item of output increases the total... -
Marginal profit
, marginal profit is the change in the total profit that results from the sale of an additional unit. -
Marginal revenue
, marginal revenue is the change in total revenue as a result of producing one additional unit of output. -
Marginal tax rate
, marginal tax rate is the top rate of income tax that is charged to individuals on their earnings. -
Marine insurance
, marine insurance is insurance coverage protecting against loss or damage of goods transported by sea. -
Mark endorsement
, mark endorsement, normally, it is when a signatory (payee) cannot endorse with their signature, due to illiteracy or an infirmary, the signatory is allowed... -
Mark-to-market
, mark-to-market (mtm) is the recording of the price or value of a security, portfolio, or account on a daily basis, to calculate profits and losses or... -
Market anamoly
, market anamoly is a persistent and systematic differential of returns that cannot be accounted for by systematic risk factors, i.e. it is an inexplicable... -
Market approach
, market approach is a general way of determining a value indication of a business, business ownership interest, security, or intangible asset by using... -
Market capitalization
, market capitalization is the total dollar value of all outstanding shares. it is calculated by multiplying the number of shares times the current market... -
Market discount
, market discount is the stated redemption price of a bond at maturity minus your basis in the bond immediately after you acquire it. market discount arises... -
Market discount bond
, market discount bond is any bond having market discount except: short-term obligations with fixed maturity dates of up to 1 year from the date of issue,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.