- Từ điển Anh - Anh
Marginal revenue
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
MARGINAL REVENUE is the change in total revenue as a result of producing one additional unit of output.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Marginal tax rate
, marginal tax rate is the top rate of income tax that is charged to individuals on their earnings. -
Marine insurance
, marine insurance is insurance coverage protecting against loss or damage of goods transported by sea. -
Mark endorsement
, mark endorsement, normally, it is when a signatory (payee) cannot endorse with their signature, due to illiteracy or an infirmary, the signatory is allowed... -
Mark-to-market
, mark-to-market (mtm) is the recording of the price or value of a security, portfolio, or account on a daily basis, to calculate profits and losses or... -
Market anamoly
, market anamoly is a persistent and systematic differential of returns that cannot be accounted for by systematic risk factors, i.e. it is an inexplicable... -
Market approach
, market approach is a general way of determining a value indication of a business, business ownership interest, security, or intangible asset by using... -
Market capitalization
, market capitalization is the total dollar value of all outstanding shares. it is calculated by multiplying the number of shares times the current market... -
Market discount
, market discount is the stated redemption price of a bond at maturity minus your basis in the bond immediately after you acquire it. market discount arises... -
Market discount bond
, market discount bond is any bond having market discount except: short-term obligations with fixed maturity dates of up to 1 year from the date of issue,... -
Market makers
, market makers is one of the major differences between the nasdaq stock market and other major markets in the u.s. is nasdaq's structure of competing... -
Market multiple
, market multiple see price earnings multiple . -
Market order
, market order is an order to buy or sell a stock at the market's current best displayed price. -
Market orientation
, market orientation is the business philosophy and approach to focusing on the customer's needs and wants, both stated and hidden, and satisfying them... -
Market position
, market position, from a marketing context, is the strength of an entity or product within the target market. in investing, it is the amount and/or depth... -
Market price
, market price (market value), for securities sold on an exchange, is the last reported price at which the securities were sold. for securities... -
Market risk
, market risk is the risk of price fluctuations resulting from general market conditions such as changes in the level of interest rates. -
Market segment
, market segment is a group of consumers, within a broader market, that has similar characteristics and needs. -
Market share
, market share is the percentage of sales a company captures for a particular product line, i.e., the percentage of total industry sales that a particular... -
Market to book value
, market to book value is calculated by dividing the market value (mv) of a company, i.e., the total value of all its outstanding shares, by the value... -
Market value
, market value, in general, is the price at which buyers and sellers trade similar items in an open marketplace. in the absence of a market price, it is...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.