Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Mistress

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a woman who has authority, control, or power, esp. the female head of a household, institution, or other establishment.
a woman employing, or in authority over, servants or attendants.
a female owner of an animal, or formerly, a slave.
a woman who has the power of controlling or disposing of something at her own pleasure
mistress of a great fortune.
( sometimes initial capital letter ) something regarded as feminine that has control or supremacy
Great Britain, the mistress of the seas.
a women who is skilled in something, as an occupation or art.
a woman who has a continuing, extramarital sexual relationship with one man, esp. a man who, in return for an exclusive and continuing liaison, provides her with financial support.
British . a female schoolteacher; schoolmistress.
( initial capital letter ) a term of address in former use and corresponding to Mrs., Miss, or Ms.
Archaic . sweetheart.

Synonyms

noun
bedmate , best girl , concubine , courtesan , doxy , dream girl , fancy woman , girlfriend , inamorata , kept woman , ladylove , main squeeze , moll , old lady , other woman , paramour , prostitute , roommate , shack , shack job , sugar , sweetheart , sweetie , amaryllis , amour , chatelaine , corotte , delilah , demimondaine , demirep , dozy , dulcinea , flame , hostess , housekeeper , lorette , lover , materfamilias , matriarch , matron , phryne , superior

Xem thêm các từ khác

  • Mistrial

    a trial terminated without conclusion on the merits of the case because of some error in the proceedings., an inconclusive trial, as where the jury cannot...
  • Mistrust

    lack of trust or confidence; distrust., to regard with mistrust, suspicion, or doubt; distrust., to surmise., to be distrustful., noun, verb, noun, verb,...
  • Mistruster

    lack of trust or confidence; distrust., to regard with mistrust, suspicion, or doubt; distrust., to surmise., to be distrustful.
  • Mistrustful

    full of mistrust; suspicious., adjective, doubting , leery , suspicious , untrusting
  • Mistrustfulness

    full of mistrust; suspicious.
  • Misty

    abounding in or clouded by mist., of the nature of or consisting of mist., appearing as if seen through mist; indistinct or blurred in form or outline.,...
  • Misty-eyed

    on the verge of tears., sentimental, a misty -eyed romantic .
  • Misunderstand

    to take (words, statements, etc.) in a wrong sense; understand wrongly., to fail to understand or interpret rightly the words or behavior of., verb, verb,...
  • Misunderstanding

    failure to understand correctly; mistake as to meaning or intent., a disagreement or quarrel., noun, noun, comprehension , understanding , agreement ,...
  • Misunderstood

    improperly understood or interpreted., unappreciated.
  • Misusage

    wrong or improper usage, as of words., bad or abusive treatment., noun, ill-treatment , maltreatment , mishandling , mistreatment
  • Misuse

    wrong or improper use; misapplication., obsolete . bad or abusive treatment., to use wrongly or improperly; misapply., to treat badly or abusively; maltreat.,...
  • Misuser

    abuse of a right; unlawful use of an office, franchise, benefit, etc.
  • Mite

    any of numerous small to microscopic arachnids of the subclass acari, including species that are parasitic on animals and plants or that feed on decaying...
  • Miter

    the official headdress of a bishop in the western church, in its modern form a tall cap with a top deeply cleft crosswise, the outline of the front and...
  • Mithridatic

    the production of immunity against the action of a poison by taking the poison in gradually increased doses.
  • Mithridatism

    the production of immunity against the action of a poison by taking the poison in gradually increased doses.
  • Mitigate

    to lessen in force or intensity, as wrath, grief, harshness, or pain; moderate., to make less severe, to make (a person, one's state of mind, disposition,...
  • Mitigating

    to lessen in force or intensity, as wrath, grief, harshness, or pain; moderate., to make less severe, to make (a person, one's state of mind, disposition,...
  • Mitigation

    to lessen in force or intensity, as wrath, grief, harshness, or pain; moderate., to make less severe, to make (a person, one's state of mind, disposition,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top