Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Mocker

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to attack or treat with ridicule, contempt, or derision.
to ridicule by mimicry of action or speech; mimic derisively.
to mimic, imitate, or counterfeit.
to challenge; defy
His actions mock convention.
to deceive, delude, or disappoint.

Verb (used without object)

to use ridicule or derision; scoff; jeer (often fol. by at ).

Noun

a contemptuous or derisive imitative action or speech; mockery or derision.
something mocked or derided; an object of derision.
an imitation; counterfeit; fake.
Shipbuilding .
a hard pattern representing the surface of a plate with a warped form, upon which the plate is beaten to shape after furnacing.
bed ( def. 23 ) .

Adjective

feigned; not real; sham
a mock battle.

Verb phrase

mock up, to build a mock-up of.

Xem thêm các từ khác

  • Mockery

    ridicule, contempt, or derision., a derisive, imitative action or speech., a subject or occasion of derision., an imitation, esp. of a ridiculous or unsatisfactory...
  • Mocking

    simulated; false; sham, abusing vocally; expressing contempt or ridicule; "derisive laughter"; "a jeering crowd"; "her mocking smile"; "taunting shouts...
  • Mocking bird

    any of several gray, black, and white songbirds of the genus mimus, esp. m. polyglottos, of the u.s. and mexico, noted for their ability to mimic the songs...
  • Mockingly

    to attack or treat with ridicule, contempt, or derision., to ridicule by mimicry of action or speech; mimic derisively., to mimic, imitate, or counterfeit.,...
  • Mod

    very modern; up-to-date; being in the vanguard in style, dress, etc., ( sometimes initial capital letter ) of or pertaining to a style of dress of the...
  • Modal

    of or pertaining to mode, manner, or form., music ., also, single modal. transportation . pertaining to or suitable for transportation involving only one...
  • Modality

    the quality or state of being modal., an attribute or circumstance that denotes mode or manner., also called mode. logic . the classification of propositions...
  • Mode

    a manner of acting or doing; method; way, a particular type or form of something, a designated condition or status, as for performing a task or responding...
  • Model

    a standard or example for imitation or comparison., a representation, generally in miniature, to show the construction or appearance of something., an...
  • Modeller

    a standard or example for imitation or comparison., a representation, generally in miniature, to show the construction or appearance of something., an...
  • Modelling

    a standard or example for imitation or comparison., a representation, generally in miniature, to show the construction or appearance of something., an...
  • Moderate

    kept or keeping within reasonable or proper limits; not extreme, excessive, or intense, of medium quantity, extent, or amount, mediocre or fair, calm or...
  • Moderately

    kept or keeping within reasonable or proper limits; not extreme, excessive, or intense, of medium quantity, extent, or amount, mediocre or fair, calm or...
  • Moderateness

    kept or keeping within reasonable or proper limits; not extreme, excessive, or intense, of medium quantity, extent, or amount, mediocre or fair, calm or...
  • Moderating

    kept or keeping within reasonable or proper limits; not extreme, excessive, or intense, of medium quantity, extent, or amount, mediocre or fair, calm or...
  • Moderation

    the quality of being moderate; restraint; avoidance of extremes or excesses; temperance., the act of moderating., moderations, british . the first public...
  • Moderator

    a person or thing that moderates., a person who presides over a panel discussion on radio or television., a presiding officer, as at a public forum, a...
  • Modern

    of or pertaining to present and recent time; not ancient or remote, characteristic of present and recent time; contemporary; not antiquated or obsolete,...
  • Modernise

    to make modern; give a new or modern character or appearance to, to become modern; adopt modern ways, views, etc., to modernize one 's ideas ; to modernize...
  • Modernism

    modern character, tendencies, or values; adherence to or sympathy with what is modern., a modern usage or characteristic., ( initial capital letter ) theology...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top