- Từ điển Anh - Anh
Monotypic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
having only one type.
of the nature of a monotype.
Biology . having only one representative, as a genus with a single species.
Xem thêm các từ khác
-
Monovalence
chemistry . univalent., immunology ., containing only one kind of antibody., pertaining to an antibody fragment with one antigen-binding site. -
Monovalency
chemistry . univalent., immunology ., containing only one kind of antibody., pertaining to an antibody fragment with one antigen-binding site. -
Monovalent
chemistry . univalent., immunology ., containing only one kind of antibody., pertaining to an antibody fragment with one antigen-binding site. -
Monsieur
the conventional french title of respect and term of address for a man, corresponding to mr. or sir. -
Monsoon
the seasonal wind of the indian ocean and southern asia, blowing from the southwest in summer and from the northeast in winter., (in india and nearby lands)... -
Monster
a legendary animal combining features of animal and human form or having the forms of various animals in combination, as a centaur, griffin, or sphinx.,... -
Monstrosity
the state or character of being monstrous., a monster or something monstrous., noun, abnormality , atrocity , deformity , dreadfulness , enormity , eyesore... -
Monstrous
frightful or hideous, esp. in appearance; extremely ugly., shocking or revolting; outrageous, extraordinarily great; huge; immense, deviating grotesquely... -
Monstrousness
frightful or hideous, esp. in appearance; extremely ugly., shocking or revolting; outrageous, extraordinarily great; huge; immense, deviating grotesquely... -
Montage
the technique of combining in a single composition pictorial elements from various sources, as parts of different photographs or fragments of printing,... -
Montane
pertaining to, growing in, or inhabiting mountainous regions., the lower vegetation belt on mountains. -
Montessori
maria, italian educator who developed a method of teaching mentally handicapped children and advocated a child-centered approach (1870-1952) -
Montessori method
a system for teaching young children, in which the fundamental aim is self-motivated education by the children themselves, as they are encouraged to move... -
Month
also called calendar month. any of the twelve parts, as january or february, into which the calendar year is divided., the time from any day of one calendar... -
Monthly
pertaining to a month, or to each month., done, happening, appearing, etc., once a month, computed or determined by the month, continuing or lasting for... -
Monticule
a subordinate volcanic cone., a small mountain, hill, or mound. -
Monument
something erected in memory of a person, event, etc., as a building, pillar, or statue, any building, megalith, etc., surviving from a past age, and regarded... -
Monumental
resembling a monument; massive or imposing., exceptionally great, as in quantity, quality, extent, or degree, of historical or enduring significance, fine... -
Monumentalize
to establish an enduring memorial or record of. -
Moo
to utter the characteristic deep sound of a cow; low., a mooing sound.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.