- Từ điển Anh - Anh
Monstrous
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
frightful or hideous, esp. in appearance; extremely ugly.
shocking or revolting; outrageous
- monstrous cruelty.
extraordinarily great; huge; immense
deviating grotesquely from the natural or normal form or type.
having the nature or appearance of a fabulous monster.
Adverb
extremely; exceedingly; very.
Antonyms
adjective
Synonyms
adjective
- aberrant , abnormal , atrocious , cruel , desperate , devilish , diabolical , disgraceful , dreadful , egregious , evil , fiendish , flagitious , foul , freakish , frightful , grotesque , gruesome , heinous , hellish , hideous , horrendous , horrible , horrifying , infamous , inhuman , intolerable , loathsome , macabre , miscreated , morbid , obscene , odious , ominous , outrageous , preposterous , rank , satanic , scandalous , teratoid , terrible , uncanny , unusual , vicious , villainous , colossal , cracking , elephantine , enormous , fantastic , gargantuan , giant , gigantic , grandiose , great , huge , immense , impressive , magnificent , mammoth , massive , monumental , prodigious , stupendous , titanic , towering , tremendous , vast , whopping , shocking , behemoth , brobdingnagian , bunyanesque , cyclopean , gigantesque , herculean , heroic , jumbo , massy , mastodonic , mighty , monster , mountainous , pythonic , freaky , awful , deformed , ghastly , large , overwhelming , revolting , unnatural
Xem thêm các từ khác
-
Monstrousness
frightful or hideous, esp. in appearance; extremely ugly., shocking or revolting; outrageous, extraordinarily great; huge; immense, deviating grotesquely... -
Montage
the technique of combining in a single composition pictorial elements from various sources, as parts of different photographs or fragments of printing,... -
Montane
pertaining to, growing in, or inhabiting mountainous regions., the lower vegetation belt on mountains. -
Montessori
maria, italian educator who developed a method of teaching mentally handicapped children and advocated a child-centered approach (1870-1952) -
Montessori method
a system for teaching young children, in which the fundamental aim is self-motivated education by the children themselves, as they are encouraged to move... -
Month
also called calendar month. any of the twelve parts, as january or february, into which the calendar year is divided., the time from any day of one calendar... -
Monthly
pertaining to a month, or to each month., done, happening, appearing, etc., once a month, computed or determined by the month, continuing or lasting for... -
Monticule
a subordinate volcanic cone., a small mountain, hill, or mound. -
Monument
something erected in memory of a person, event, etc., as a building, pillar, or statue, any building, megalith, etc., surviving from a past age, and regarded... -
Monumental
resembling a monument; massive or imposing., exceptionally great, as in quantity, quality, extent, or degree, of historical or enduring significance, fine... -
Monumentalize
to establish an enduring memorial or record of. -
Moo
to utter the characteristic deep sound of a cow; low., a mooing sound. -
Mooch
to borrow (a small item or amount) without intending to return or repay it., to get or take without paying or at another's expense; sponge, to beg., to... -
Mood
a state or quality of feeling at a particular time, a distinctive emotional quality or character, a prevailing emotional tone or general attitude, a frame... -
Moodiness
given to gloomy, depressed, or sullen moods; ill-humored., proceeding from or showing such a mood, expressing or exhibiting sharply varying moods; temperamental.,... -
Moody
given to gloomy, depressed, or sullen moods; ill-humored., proceeding from or showing such a mood, expressing or exhibiting sharply varying moods; temperamental.,... -
Moon
the earth's natural satellite, orbiting the earth at a mean distance of 238,857 miles (384,393 km) and having a diameter of 2160 miles (3476 km)., this... -
Moon-blind
(of horses) afflicted with moon blindness; moon-eyed. -
Moon blindness
a disease of horses in which the eyes suffer from recurring attacks of inflammation, eventually resulting in opacity and blindness. -
Moonbeam
a ray of moonlight.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.