- Từ điển Anh - Anh
Moselle
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
German, Mosel
a department in NE France. 1,006,373. 2406 sq. mi. (6230 sq. km). Capital
- Metz.
a light, white wine made along the Moselle in Germany.
Noun
German white wine from the Moselle valley or a similar wine made elsewhere
Xem thêm các từ khác
-
Moslem
muslim ( defs. 1, 2 ) ., of or relating to or supporting islamism; "islamic art"[syn: muslim ], a believer in or follower of islam[syn: muslim... -
Mosque
a muslim temple or place of public worship., noun, cathedral , chapel , church , holy place , house of god , house of worship , masjid , place of worship... -
Mosquito
any of numerous dipterous insects of the family culicidae, the females of which suck the blood of animals and humans, some species transmitting certain... -
Mosquito boat
pt boat. -
Mosquito net
a screen, curtain, or canopy of net, gauze, or the like, for keeping out mosquitoes. -
Moss
any tiny, leafy-stemmed, flowerless plant of the class musci, reproducing by spores and growing in tufts, sods, or mats on moist ground, tree trunks, rocks,... -
Moss back
informal ., an old turtle., angling . a large and old fish, as a bass., a wild bull or cow., a person holding very antiquated notions; reactionary., a... -
Mossback
informal ., an old turtle., angling . a large and old fish, as a bass., a wild bull or cow., noun, a person holding very antiquated notions; reactionary.,... -
Mossiness
overgrown with or abounding in moss, covered with a mosslike growth., appearing as if covered with moss., resembling moss, old or outdated; antiquated,... -
Mosstrooper
a marauder who operated in the mosses, or bogs, of the border between england and scotland in the 17th century., any marauder. -
Mossy
overgrown with or abounding in moss, covered with a mosslike growth., appearing as if covered with moss., resembling moss, old or outdated; antiquated,... -
Most
in the greatest quantity, amount, measure, degree, or number, in the majority of instances, greatest, as in size or extent, the greatest quantity, amount,... -
Mostly
for the most part; in the main, chiefly; principally., generally; customarily., adverb, the work is mostly done ., above all , almost entirely , as a rule... -
Mot
a pithy or witty remark; bon mot., archaic . a note on a horn, bugle, etc. -
Mote
a small particle or speck, esp. of dust., moit., noun, atom , bit , crumb , dot , fleck , fragment , grain , iota , particle , small thing , smidgen ,... -
Motel
a hotel providing travelers with lodging and free parking facilities, typically a roadside hotel having rooms adjacent to an outside parking area or an... -
Motey
full of moits. -
Moth
any of numerous insects of the order lepidoptera, generally distinguished from the butterflies by having feathery antennae and by having crepuscular or... -
Moth-eaten
eaten or damaged by or as if by the larvae of moths., decayed or worn out., out of fashion; antiquated., adjective, ancient , antiquated , archaic , dated... -
Moth ball
a small ball of naphthalene or sometimes of camphor for placing in closets or other storage areas to repel moths from clothing, blankets, etc., to put...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.