Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Most

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective, superl. of much or many with more as compar.

in the greatest quantity, amount, measure, degree, or number
to win the most votes.
in the majority of instances
Most operations are successful.
greatest, as in size or extent
the most talent.

Noun

the greatest quantity, amount, or degree; the utmost
The most I can hope for is a passing grade.
the greatest number or the majority of a class specified
Most of his writing is rubbish.
the greatest number
The most this room will seat is 150.
the majority of persons
to be more sensitive than most.
the most, Slang . the ultimate in something
He's the most. That movie was the most.

Adverb, superl. of much with more as compar.

in or to the greatest extent or degree (in this sense often used before adjectives and adverbs, and regularly before those of more than two syllables, to form superlative phrases having the same force and effect as the superlative degree formed by the termination -est )
most rapid; most wisely.
very
a most puzzling case.
Informal . almost or nearly. ?

Idioms

at the most, at the maximum. Also
at most.
for the most part. part ( def. 34 ) .
make the most of
to use to greatest advantage; utilize fully
to make the most of an opportunity.

Antonyms

adjective
least
adverb
least

Synonyms

adjective
better , biggest , greater , highest , largest , lion’s share , max , maximum , ultimate , utmost , uttermost , larger
adverb
about , all but , almost , approximately , close , eminently , exceedingly , in the majority , mightily , much , nearly , nigh , practically , remarkably , super , surpassingly , too , very , well-nigh , awfully , dreadfully , exceptionally , extra , extremely , greatly , highly , notably

Xem thêm các từ khác

  • Mostly

    for the most part; in the main, chiefly; principally., generally; customarily., adverb, the work is mostly done ., above all , almost entirely , as a rule...
  • Mot

    a pithy or witty remark; bon mot., archaic . a note on a horn, bugle, etc.
  • Mote

    a small particle or speck, esp. of dust., moit., noun, atom , bit , crumb , dot , fleck , fragment , grain , iota , particle , small thing , smidgen ,...
  • Motel

    a hotel providing travelers with lodging and free parking facilities, typically a roadside hotel having rooms adjacent to an outside parking area or an...
  • Motey

    full of moits.
  • Moth

    any of numerous insects of the order lepidoptera, generally distinguished from the butterflies by having feathery antennae and by having crepuscular or...
  • Moth-eaten

    eaten or damaged by or as if by the larvae of moths., decayed or worn out., out of fashion; antiquated., adjective, ancient , antiquated , archaic , dated...
  • Moth ball

    a small ball of naphthalene or sometimes of camphor for placing in closets or other storage areas to repel moths from clothing, blankets, etc., to put...
  • Moth proof

    resistant to attack by moths., to render (fabric, clothing, etc.) mothproof.
  • Mother

    a female parent., ( often initial capital letter ) one's female parent., a mother-in-law, stepmother, or adoptive mother., a term of address for a female...
  • Mother-in-law

    the mother of one's husband or wife.
  • Mother-naked

    stark naked; as naked as when born.
  • Mother-of-pearl

    a hard, iridescent substance that forms the inner layer of certain mollusk shells, used for making buttons, beads, etc.; nacre., of or having the qualities...
  • Mother country

    the country of one's birth or ancestry., the country of origin of settlers or colonists in a place., noun, homeland , motherland , native soil , the old...
  • Mother of pearl

    a hard, iridescent substance that forms the inner layer of certain mollusk shells, used for making buttons, beads, etc.; nacre., of or having the qualities...
  • Mother wit

    natural or practical intelligence, wit, or sense., noun, commonsense , faculties , innate common sense , intellectual gifts , nous , senses , wits
  • Motherhood

    the state of being a mother; maternity., the qualities or spirit of a mother., mothers collectively., having or relating to an inherent worthiness, justness,...
  • Motherland

    one's native land., the land of one's ancestors., a country considered as the origin or source of something.
  • Motherless

    a female parent., ( often initial capital letter ) one's female parent., a mother-in-law, stepmother, or adoptive mother., a term of address for a female...
  • Motherliness

    pertaining to, characteristic of, or befitting a mother; maternal, like a mother, in the manner of a mother., motherly solicitude ., to take a motherly...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top