- Từ điển Anh - Anh
Myopic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
Ophthalmology . pertaining to or having myopia; nearsighted.
unable or unwilling to act prudently; shortsighted.
lacking tolerance or understanding; narrow-minded.
Antonyms
adjective
Synonyms
adjective
- astigmatic , biased , blind , halfsighted , nearsighted , presbyopic , shortsighted , blurred
Xem thêm các từ khác
-
Myosis
miosis., an acute infectious disease occurring in epidemic form and featuring paroxysms of pain (usually in the chest)[syn: epidemic pleurodynia ],... -
Myosotis
any plant belonging to the genus myosotis, of the borage family, having basal leaves and pink or white flowers, as the forget-me-not. -
Myriad
a very great or indefinitely great number of persons or things., ten thousand., of an indefinitely great number; innumerable, having innumerable phases,... -
Myriapod
any arthropod of the group myriapoda, having an elongated segmented body with numerous paired, jointed legs, formerly classified as a class comprising... -
Myrmidon
classical mythology . one of the warlike people of ancient thessaly who accompanied achilles to the trojan war., ( lowercase ) a person who executes without... -
Myrtaceous
belonging to the myrtaceae, the myrtle family of plants. compare myrtle family ., of, pertaining to, or resembling the myrtle. -
Myrtle
any plant of the genus myrtus, esp. m. communis, a shrub of southern europe having evergreen leaves, fragrant white flowers, and aromatic berries, any... -
Myself
(used as an intensive of me or i ), (used reflexively in place of me as the object of a preposition or as the direct or indirect object of a verb), informal... -
Mystagogue
someone who instructs others before initiation into religious mysteries or before participation in the sacraments., a person whose teachings are said to... -
Mysterious
full of, characterized by, or involving mystery, implying or suggesting a mystery, of obscure nature, meaning, origin, etc.; puzzling; inexplicable, adjective,... -
Mysteriously
full of, characterized by, or involving mystery, implying or suggesting a mystery, of obscure nature, meaning, origin, etc.; puzzling; inexplicable, a... -
Mysteriousness
full of, characterized by, or involving mystery, implying or suggesting a mystery, of obscure nature, meaning, origin, etc.; puzzling; inexplicable, a... -
Mystery
anything that is kept secret or remains unexplained or unknown, any affair, thing, or person that presents features or qualities so obscure as to arouse... -
Mystic
involving or characterized by esoteric, otherworldly, or symbolic practices or content, as certain religious ceremonies and art; spiritually significant;... -
Mystical
mystic; occult., of or pertaining to mystics or mysticism, spiritually symbolic., rare . obscure in meaning; mysterious., adjective, mystical writings... -
Mysticism
the beliefs, ideas, or mode of thought of mystics., a doctrine of an immediate spiritual intuition of truths believed to transcend ordinary understanding,... -
Mystification
to perplex (a person) by playing upon the person's credulity; bewilder purposely., to involve in mystery or obscurity., noun, befuddlement , bewilderedness... -
Mystifier
to perplex (a person) by playing upon the person's credulity; bewilder purposely., to involve in mystery or obscurity. -
Mystify
to perplex (a person) by playing upon the person's credulity; bewilder purposely., to involve in mystery or obscurity., verb, verb, clear up , enlighten... -
Mystifying
to perplex (a person) by playing upon the person's credulity; bewilder purposely., to involve in mystery or obscurity., adjective, arcane , cabalistic...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.