- Từ điển Anh - Anh
Nasd
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
NASD is National Association of Securities Dealers.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nasdaq
, nasdaq is a computerized system established by the nasd to facilitate trading by providing broker/dealers with current bid and ask price quotes on over-the-counter... -
Natural accounts
, natural accounts in the chart of accounts are user defined accounts for the activities associated with the accounting entity that capture data at the... -
Natural business year
, natural business year is a fiscal year based on the cycle of the given business rather than a calendar year. the year ends with inventories and activities... -
Natural classification
, natural classification of costs focuses on the nature of the cost item. in this classification structure, the total operating costs of an activity can... -
Nbb
, nbb see non-bulletin board . -
Ncd
, ncd is negotiable certificate of deposit. -
Near-cash assets
, near-cash assets are non-cash assets that can be readily exchanged for cash within a relatively short period (e.g., short-term cds and money market funds). -
Nebt
, nebt is net earning before taxes. -
Negative amortization
, negative amortization is a loan repayment schedule in which the outstanding principal balance of the loan increases, rather than amortizing, because... -
Negative assurance
, negative assurance, in accounting, is a statement of what the cpa does not know as opposed to what the cpa believes (positive assurance). a statement... -
Negative cash flow
, negative cash flow is where expenditures required to maintain an investment exceed income received on the investment, i.e. spending in a business is... -
Negative confirmation request
, negative confirmation request, in accounting, in the negative form of accounts receivable confirmation asks the client's customer to respond only... -
Negative contributor
, negative contributor is any item, activity, or cost that offsets attainment of positive results, e.g., a rise in unemployment and its effect upon the... -
Negative goodwill
, negative goodwill arises where the net assets at the date of acquisition, fairly valued, exceed the cost of acquisition. it is reflected on the balance... -
Negative pledge clause
, negative pledge clause is a covenant or promise in an indenture agreement that states the corporation will not pledge any of its assets if doing so would... -
Negative working capital
, negative working capital is when current liabilities exceed current assets. -
Negotiable certificate of deposit
, negotiable certificate of deposit is a security generally issued in increments of $1 million and, if created in good delivery form, salable in the national... -
Negotiable instrument
, negotiable instrument can be a check, promissory note, bill of exchange, security or any document representing money payable which can be transferred... -
Net 10, 30, etc.
, net 10, 30, etc. usually refers to payment terms on an invoice, e.g. net 10 2%, 30, would mean that if a purchaser pays the invoice within 10 days a... -
Net accounts receivable
, net accounts receivable is equal to total accounts receivable; minus an estimate for amounts the company believes it will never collect.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.