- Từ điển Anh - Anh
Obscurantism
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
opposition to the increase and spread of knowledge.
deliberate obscurity or evasion of clarity.
Xem thêm các từ khác
-
Obscurantist
opposition to the increase and spread of knowledge., deliberate obscurity or evasion of clarity. -
Obscuration
the act of obscuring., the state of being obscured. -
Obscure
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscured
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscurely
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscureness
(of meaning) not clear or plain; ambiguous, vague, or uncertain, not clear to the understanding; hard to perceive, (of language, style, a speaker, etc.)... -
Obscurity
the state or quality of being obscure., the condition of being unknown, uncertainty of meaning or expression; ambiguity., an unknown or unimportant person... -
Obsecration
to entreat solemnly; beseech; supplicate. -
Obsequies
a funeral rite or ceremony., noun, ceremony , funeral , rites , service -
Obsequious
characterized by or showing servile complaisance or deference; fawning, servilely compliant or deferential, obedient; dutiful., adjective, adjective, an... -
Obsequiousness
characterized by or showing servile complaisance or deference; fawning, servilely compliant or deferential, obedient; dutiful., an obsequious bow ., obsequious... -
Observable
capable of being or liable to be observed; noticeable; visible; discernible, worthy or important enough to be celebrated, followed, or observed, deserving... -
Observance
an act or instance of following, obeying, or conforming to, a keeping or celebration by appropriate procedure, ceremonies, etc., a procedure, ceremony,... -
Observant
quick to notice or perceive; alert., looking at, watching, or regarding attentively; watchful., careful in the observing of a law, custom, religious ritual,... -
Observation
an act or instance of noticing or perceiving., an act or instance of regarding attentively or watching., the faculty or habit of observing or noticing.,... -
Observation car
a railroad passenger car having a lounge or platform from which the scenery can be viewed. -
Observation post
a forward position, often on high ground, from which enemy activity can be observed and, particularly, from which artillery or mortar fire can be directed.,... -
Observational
of, pertaining to, or founded on observation, esp. founded on observation rather than experiment. -
Observatory
a place or building equipped and used for making observations of astronomical, meteorological, or other natural phenomena, esp. a place equipped with a... -
Observe
to see, watch, perceive, or notice, to regard with attention, esp. so as to see or learn something, to watch, view, or note for a scientific, official,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.