- Từ điển Anh - Anh
Obsequies
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun, plural -quies. Usually, obsequies.
a funeral rite or ceremony.
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Obsequious
characterized by or showing servile complaisance or deference; fawning, servilely compliant or deferential, obedient; dutiful., adjective, adjective, an... -
Obsequiousness
characterized by or showing servile complaisance or deference; fawning, servilely compliant or deferential, obedient; dutiful., an obsequious bow ., obsequious... -
Observable
capable of being or liable to be observed; noticeable; visible; discernible, worthy or important enough to be celebrated, followed, or observed, deserving... -
Observance
an act or instance of following, obeying, or conforming to, a keeping or celebration by appropriate procedure, ceremonies, etc., a procedure, ceremony,... -
Observant
quick to notice or perceive; alert., looking at, watching, or regarding attentively; watchful., careful in the observing of a law, custom, religious ritual,... -
Observation
an act or instance of noticing or perceiving., an act or instance of regarding attentively or watching., the faculty or habit of observing or noticing.,... -
Observation car
a railroad passenger car having a lounge or platform from which the scenery can be viewed. -
Observation post
a forward position, often on high ground, from which enemy activity can be observed and, particularly, from which artillery or mortar fire can be directed.,... -
Observational
of, pertaining to, or founded on observation, esp. founded on observation rather than experiment. -
Observatory
a place or building equipped and used for making observations of astronomical, meteorological, or other natural phenomena, esp. a place equipped with a... -
Observe
to see, watch, perceive, or notice, to regard with attention, esp. so as to see or learn something, to watch, view, or note for a scientific, official,... -
Observer
someone or something that observes., a delegate to an assembly or gathering, who is sent to observe and report but not to take part officially in its activities.,... -
Observing
to see, watch, perceive, or notice, to regard with attention, esp. so as to see or learn something, to watch, view, or note for a scientific, official,... -
Obsess
to dominate or preoccupy the thoughts, feelings, or desires of (a person); beset, trouble, or haunt persistently or abnormally, to think about something... -
Obsession
the domination of one's thoughts or feelings by a persistent idea, image, desire, etc., the idea, image, desire, feeling, etc., itself., the state of being... -
Obsessive
being, pertaining to, or resembling an obsession, causing an obsession., excessive, esp. extremely so., someone who has an obsession or obsessions; a person... -
Obsidian
a volcanic glass similar in composition to granite, usually dark but transparent in thin pieces, and having a good conchoidal fracture. -
Obsolescence
the state, process, or condition of being or becoming obsolete. -
Obsolescent
becoming obsolete; passing out of use, as a word, becoming outdated or outmoded, as machinery or weapons., biology . gradually disappearing or imperfectly... -
Obsolete
no longer in general use; fallen into disuse, of a discarded or outmoded type; out of date, (of a linguistic form) no longer in use, esp., out of use for...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.