- Từ điển Anh - Anh
Omnifarious
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Omnific
creating all things; having unlimited powers of creation. -
Omnipotence
the quality or state of being omnipotent., ( initial capital letter ) god. -
Omnipotent
almighty or infinite in power, as god., having very great or unlimited authority or power., an omnipotent being., the omnipotent, god., adjective, adjective,... -
Omnipresence
present everywhere at the same time, the omnipresent god . -
Omnipresent
present everywhere at the same time, adjective, the omnipresent god ., everywhere , infinite , pervading , pervasive , ubiquitary , ubiquitous , universalnotes:omnipresent... -
Omniscience
the quality or state of being omniscient., infinite knowledge., ( initial capital letter ) god. -
Omniscient
having complete or unlimited knowledge, awareness, or understanding; perceiving all things., an omniscient being., the omniscient, god., adjective, adjective,... -
Omnium-gatherum
a miscellaneous collection. -
Omnium gatherum
a miscellaneous collection. -
Omnivore
someone or something that is omnivorous., an omnivorous animal. -
Omnivorous
eating both animal and plant foods., eating all kinds of foods indiscriminately., taking in everything, as with the mind, adjective, an omnivorous reader... -
Omnivorousness
eating both animal and plant foods., eating all kinds of foods indiscriminately., taking in everything, as with the mind, noun, an omnivorous reader .,... -
Omophagia
the eating of raw food, esp. raw meat. -
Omophagic
the eating of raw food, esp. raw meat. -
Omophagous
the eating of raw food, esp. raw meat. -
Omphalic
of or relating to the navel; umbilical. -
Omphalos
the navel; umbilicus., the central point., greek antiquity . a stone in the temple of apollo at delphi, thought to mark the center of the earth. -
On
so as to be or remain supported by or suspended from, so as to be attached to or unified with, so as to be a covering or wrapping for, in connection, association,... -
On guard
to keep safe from harm or danger; protect; watch over, to keep under close watch in order to prevent escape, misconduct, etc., to keep under control or... -
On target
correct, accurate, or adhering closely to an anticipated outcome, an object, usually marked with concentric circles, to be aimed at in shooting practice...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.