Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

On target

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

correct, accurate, or adhering closely to an anticipated outcome
an on-target forecast for the weekend weather.

Noun

an object, usually marked with concentric circles, to be aimed at in shooting practice or contests.
any object used for this purpose.
anything fired at.
a goal to be reached.
an object of abuse, scorn, derision, etc.; butt.
Fencing . the portion of a fencer's body where a touch can be scored.
a disk-shaped signal, as at a railroad switch, indicating the position of a switch.
Surveying .
the sliding sight on a leveling rod.
any marker on which sights are taken.
a small shield, usually round, carried by a foot soldier; buckler.

Adjective

that is or may be a target or goal
The target group consisted of college graduates who earned more than

Verb (used with object)

to use, set up, or designate as a target or goal.
to direct toward a target
The new warheads can be targeted with great precision.
to make a target of (an object, person, city, etc.) for attack or bombardment. ?

Verb phrase

target on or in on, to establish or use as a target or goal
The club is targeting on September for the move to larger quarters.

Idiom

on target
properly aimed or on the right course toward a target.
accurate, correct, or valid
Their description of the event was on target.
filling or meeting a requirement or expectations
The amount of supplies we took was right on target.

Xem thêm các từ khác

  • On the road

    a novel (1957) by jack kerouac., a long, narrow stretch with a smoothed or paved surface, made for traveling by motor vehicle, carriage, etc., between...
  • On the way

    on a route to some place; "help is on the way"; "we saw him on the way to california"
  • On time

    the system of those sequential relations that any event has to any other, as past, present, or future; indefinite and continuous duration regarded as that...
  • Onager

    a wild ass, equus hemionus, of southwestern asia., an ancient and medieval military catapult for throwing stones.
  • Onanism

    withdrawal of the penis in sexual intercourse so that ejaculation takes place outside the vagina; coitus interruptus., masturbation.
  • Once

    at one time in the past; formerly, a single time, even a single time; at any time; ever, by a single step, degree, or grade, former; having at one time...
  • Once-over

    a quick look, examination, or appraisal., a quick, superficial job, noun, he gave the car just a once -over with a rag ., checkup , examination , inspection...
  • Once over lightly

    a hasty or superficial treatment, look, examination, etc.; once-over, the maid gave the room the once -over-lightly.
  • Oncological

    the branch of medical science dealing with tumors, including the origin, development, diagnosis, and treatment of malignant neoplasms., the study of cancer.
  • Oncology

    the branch of medical science dealing with tumors, including the origin, development, diagnosis, and treatment of malignant neoplasms., the study of cancer.
  • Oncoming

    approaching; nearing, emerging, approach; onset, adjective, adjective, the oncoming train ; the oncoming holiday season ., the oncoming generation of leaders...
  • One

    being or amounting to a single unit or individual or entire thing, item, or object rather than two or more; a single, being a person, thing, or individual...
  • One-dimensional

    having one dimension only., having no depth or scope, adjective, a novel with one -dimensional characters ., cursory , shallow , sketchy , skin-deep ,...
  • One-eyed

    having but one eye., cards . being, of, pertaining to, or using a face card or cards on which the figure is shown in profile, such cards being the jack...
  • One-handed

    having or using only one hand, with one hand, the left fielder made a one -handed catch of the fly ball ., to drive one -handed.
  • One-horse

    using or having only a single horse, small and unimportant; limited, a one -horse carriage ., a one -horse town .
  • One-legged

    having only one leg., one-sided, as an argument or point of view., ineffectual because certain basic elements, measures, etc., are lacking, one -legged...
  • One-man

    of or pertaining to, or operated, performed, or used by one person, preferring or seeking romantic involvement with one man only, a one -man office ; a...
  • One-night stand

    a single performance in one locale, as by a touring theatrical company, before moving on to the next engagement., a place where such a performance is given.,...
  • One-nighter

    one-night stand.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top