- Từ điển Anh - Anh
Organicism
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
Philosophy . the view that some systems resemble organisms in having parts that function in relation to the whole to which they belong. Compare holism .
Pathology . the doctrine that all symptoms arise from organic disease.
a view of society as an autonomous entity analogous to and following the same developmental pattern as a biological organism.
Xem thêm các từ khác
-
Organism
a form of life composed of mutually interdependent parts that maintain various vital processes., a form of life considered as an entity; an animal, plant,... -
Organist
a person who plays the organ. -
Organizable
to form as or into a whole consisting of interdependent or coordinated parts, esp. for united action, to systematize, to give organic structure or character... -
Organization
the act or process of organizing., the state or manner of being organized., something that is organized., organic structure; composition, a group of persons... -
Organize
to form as or into a whole consisting of interdependent or coordinated parts, esp. for united action, to systematize, to give organic structure or character... -
Organized
affiliated in an organization, esp. a union, having a formal organization or structure, esp. to coordinate or carry out for widespread activities, adjective,... -
Organizer
a person who organizes, esp. one who forms and organizes a group., a person whse job is to enlist employees into membership in a union., a person who organizes... -
Organogenesis
biology . the origin and development of an organ. -
Organography
the description or visual depiction of organs. -
Organology
the branch of biology that deals with the structure and functions of the organs of living things. -
Organon
an instrument of thought or knowledge., philosophy . a system of rules or principles of demonstration or investigation. -
Organotherapy
the branch of therapeutics that deals with the use of remedies prepared from the organs of animals, as from the thyroid gland, the pancreas, or the suprarenal... -
Organzine
silk that has been additionally twisted in opposite directions, used warpwise in weaving silk fabrics. -
Orgasm
the physical and emotional sensation experienced at the peak of sexual excitation, usually resulting from stimulation of the sexual organ and usually accompanied... -
Orgastic
the physical and emotional sensation experienced at the peak of sexual excitation, usually resulting from stimulation of the sexual organ and usually accompanied... -
Orgeat
a syrup or drink made originally from barley but later from almonds, prepared with sugar and an extract of orange flowers. -
Orgiastic
of, pertaining to, or having the nature of an orgy., tending to arouse or excite unrestrained emotion, sociology . (of an expressive crowd) reaching a... -
Orgy
wild, drunken or licentious festivity or revelry., any actions or proceedings marked by unbridled indulgence of passions, orgies, (in ancient greece) esoteric... -
Oriel
a bay window, esp. one cantilevered or corbeled out from a wall., (in medieval architecture) a large bay window of a hall or chamber. -
Orient
the orient,, jewelry ., the east; the eastern region of the heavens or the world., to adjust with relation to, or bring into due relation to surroundings,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.