Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Orient

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the Orient,
the countries of Asia, esp. East Asia.
(formerly) the countries to the E of the Mediterranean.
Jewelry .
an orient pearl.
the iridescence of a pearl.
the east; the eastern region of the heavens or the world.

Verb (used with object)

to adjust with relation to, or bring into due relation to surroundings, circumstances, facts, etc.
to familiarize (a person) with new surroundings or circumstances, or the like
lectures designed to orient the new students.
to place in any definite position with reference to the points of the compass or other locations
to orient a building north and south.
to direct or position toward a particular object
Orient it toward that house.
to determine the position of in relation to the points of the compass; get the bearings of.
to place so as to face the east, esp. to build (a church) with the chief altar to the east and the chief entrance to the west.
Surveying . to set (the horizontal circle of a surveying instrument) so that readings give correct azimuths.
Mathematics . to assign to (a surface) a constant, outward direction at each point.

Verb (used without object)

to turn toward the east or in any specified direction.

Adjective

(of a gem or pearl) exceptionally fine and lustrous; oriental.
Archaic . rising or appearing, esp. as from below the horizon
the orient sun.

Antonyms

verb
disorient

Synonyms

verb
acclimatize , adapt , adjust , align , conform , determine , direct , get one’s bearings , locate , orientate , turnnotes:the occident is the region of the sky where the sun sets - the west (the opposite of orient , the east)to orient was originally to make something face east (to the orient) , especially a church; use \'orient , \' not \' orientate \' , accommodate , accustom , familiarize

Xem thêm các từ khác

  • Oriental

    ( usually initial capital letter ) of, pertaining to, or characteristic of the orient, or east; eastern., of the orient or east; eastern., ( initial capital...
  • Orientalism

    a peculiarity or idiosyncrasy of the oriental peoples., the character or characteristics of the oriental peoples., the knowledge and study of oriental...
  • Orientalist

    a peculiarity or idiosyncrasy of the oriental peoples., the character or characteristics of the oriental peoples., the knowledge and study of oriental...
  • Orientalize

    to make or become oriental.
  • Orientate

    to orient.
  • Orientation

    the act or process of orienting., the state of being oriented., an introduction, as to guide one in adjusting to new surroundings, employment, activity,...
  • Oriented

    having exceptional luster, adjusted or located in relation to surroundings or circumstances; sometimes used in combination; "the house had its large windows...
  • Orifice

    an opening or aperture, as of a tube or pipe; a mouthlike opening or hole; mouth; vent., noun, aperture , cavity , crack , hole , mouth , outlet , slit...
  • Oriflamme

    the red banner of st. denis, near paris, carried before the early kings of france as a military ensign., any ensign, banner, or standard, esp. one that...
  • Origan

    an aromatic herb, esp. oregano.
  • Origin

    something from which anything arises or is derived; source; fountainhead, rise or derivation from a particular source, the first stage of existence; beginning,...
  • Original

    belonging or pertaining to the origin or beginning of something, or to a thing at its beginning, new; fresh; inventive; novel, arising or proceeding independently...
  • Originality

    the quality or state of being original., ability to think or express oneself in an independent and individual manner; creative ability., freshness or novelty,...
  • Originally

    with respect to origin; by origin, at the origin; at first, in the first place; primarily, in an original, novel, or distinctively individual manner, archaic...
  • Originate

    to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin...
  • Originating

    to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin...
  • Origination

    to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin...
  • Originative

    having or characterized by the power of originating; creative.
  • Originator

    to take its origin or rise; begin; start; arise, (of a train, bus, or other public conveyance) to begin a scheduled run at a specified place, to give origin...
  • Orinasal

    pronounced with the voice issuing through the mouth and the nose simultaneously, as in the nasalized vowels of french., an orinasal sound.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top