Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Overlaid

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb

pt. and pp. of overlay 1 .

Verb (used with object)

to lay or place (one thing) over or upon another.
to cover, overspread, or surmount with something.
to finish with a layer or applied decoration of something
wood richly overlaid with gold.
Printing . to put an overlay upon.

Noun

something laid over something else; covering.
a layer or decoration of something applied
an overlay of gold.
Printing .
a shaped piece of paper, or a sheet of paper reinforced at the proper places by shaped pieces, put on the tympan of a press to increase or equalize the impression.
a method of preparing copy for multicolor printing, in which matter for each color is prepared on a transparent sheet that is placed over a key plate, usually the one to be printed in black.
the sheet or sheets so prepared.
a sheet of transparent paper placed over a photograph, a dummy, or other artwork for noting corrections, instructions, mechanical separations, etc.
Computers . software or data in external storage and brought into main storage for execution by replacing or augmenting software or data already there.
a transparent sheet giving special military information not ordinarily shown on maps, used by being placed over the map on which it is based.
a decorative piece of leather or other material stitched on a shoe.
Scot. a cravat.

Xem thêm các từ khác

  • Overlain

    pp. of overlie., to lie over or upon, as a covering or stratum., to smother (an infant) by lying upon it, as in sleep.
  • Overland

    by land; on terrain, over or across the land, proceeding, performed, or carried on overland, to travel overland rather than by sea ., a road that winds...
  • Overlap

    to lap over (something else or each other); extend over and cover a part of; imbricate., to cover and extend beyond (something else), to coincide in part...
  • Overlarge

    excessively large
  • Overlay

    to lay or place (one thing) over or upon another., to cover, overspread, or surmount with something., to finish with a layer or applied decoration of something,...
  • Overleaf

    on the other side of the page or sheet.
  • Overleap

    to leap over or across, to overreach (oneself) by leaping too far, to pass over or omit, archaic . to leap farther than; outleap., to overleap a fence...
  • Overlie

    to lie over or upon, as a covering or stratum., to smother (an infant) by lying upon it, as in sleep.
  • Overload

    to load to excess; overburden, an excessive load., verb, don 't overload the raft or it will sink ., burden , encumber , excess , glut , inundate
  • Overlong

    excessively long, adjective, an overlong play ., dragging , drawn-out , lengthy , long-drawn-out , prolonged , protracted
  • Overlook

    to fail to notice, perceive, or consider, to disregard or ignore indulgently, as faults or misconduct, to look over, as from a higher position, to afford...
  • Overlooked

    not taken into account; "his retirement was not allowed to go unmarked"
  • Overlooking

    used of a height or viewpoint; "a commanding view of the ocean"; "looked up at the castle dominating the countryside"; "the balcony overlooking the ballroom"[syn:...
  • Overlord

    a person who is lord over another or over other lords, a person of great influence, authority, power, or the like, to rule or govern arbitrarily or tyrannically;...
  • Overlordship

    a person who is lord over another or over other lords, a person of great influence, authority, power, or the like, to rule or govern arbitrarily or tyrannically;...
  • Overly

    excessively; too, adverb, adverb, a voyage not overly dangerous ., inadequately , insufficiently, ever , exceedingly , extremely , immensely , immoderately...
  • Overman

    a foreman, supervisor, or overseer., a superman., to oversupply with men, esp. for service, indiscriminate hiring had overmanned the factory .
  • Overmantel

    situated above a mantelpiece., an ornament or panel situated above a mantelpiece.
  • Overmaster

    to gain mastery over; conquer; overpower, the sudden impulse had quite overmastered me .
  • Overmatch

    to be more than a match for; surpass; defeat, to match (a competitor) against another of superior strength, ability, or the like., an assignment that clearly...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top