- Từ điển Anh - Anh
Parkway
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a broad thoroughfare with a dividing strip or side strips planted with grass, trees, etc.
Chiefly New York State and Western New England . a strip of grass, sometimes planted with trees or shrubs, between a sidewalk and curb.
Xem thêm các từ khác
-
Parlance
a way or manner of speaking; vernacular; idiom, speech, esp. a formal discussion or debate., talk; parley., noun, legal parlance ., argot , colloquialism... -
Parlay
to bet or gamble (an original amount and its winnings) on a subsequent race, contest, etc., informal . to use (one's money, talent, or other assets) to... -
Parley
a discussion or conference., an informal conference between enemies under a truce, esp. to discuss terms, conditions of surrender, etc., to hold an informal... -
Parliament
( usually initial capital letter ) the legislature of great britain, historically the assembly of the three estates, now composed of lords spiritual and... -
Parliamentarian
a person who is expert in the formal rules and procedures of deliberative assemblies and other formal organizations., ( sometimes initial capital letter... -
Parliamentary
of or pertaining to a parliament or any of its members., enacted or established by a parliament., having a parliament., of the nature of a parliament.,... -
Parlor
older use . a room for the reception and entertainment of visitors to one's home; living room., a room, apartment, or building serving as a place of business... -
Parlor car
a railroad passenger car that has individual reserved seats and is more comfortable than a day coach., noun, chair car , dining car -
Parlor maid
a maid who takes care of a parlor, answers the door, waits on guests, etc. -
Parlous
perilous; dangerous., obsolete . clever; shrewd., to a large extent; greatly. -
Parmesan
of or from parma, in northern italy., ( sometimes lowercase ) also called parmesan cheese. a hard, dry variety of italian cheese made from skim milk, usually... -
Parnassian
pertaining to mount parnassus., pertaining to poetry., of, pertaining to, or noting a school of french poets of the latter half of the 19th century, characterized... -
Parochial
of or pertaining to a parish or parishes., of or pertaining to parochial schools or the education they provide., very limited or narrow in scope or outlook;... -
Parochialism
a parochial character, spirit, or tendency; excessive narrowness of interests or view; provincialism. -
Parodist
a writer of parodies, esp. of a literary subject, work, or style. -
Parody
a humorous or satirical imitation of a serious piece of literature or writing, the genre of literary composition represented by such imitations., a burlesque... -
Parole
penology ., military ., word of honor given or pledged., (in u.s. immigration laws) the temporary admission of aliens into the u.s. for emergency reasons... -
Parolee
a person who is released from prison on parole. -
Paronomasia
the use of a word in different senses or the use of words similar in sound to achieve a specific effect, as humor or a dual meaning; punning., a pun. -
Paronym
a paronymous word.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.