- Từ điển Anh - Anh
Parochial
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Adjective
of or pertaining to a parish or parishes.
of or pertaining to parochial schools or the education they provide.
very limited or narrow in scope or outlook; provincial
Antonyms
adjective
- broad , liberal , unrestricted
Synonyms
adjective
- biased , bigoted , conservative , conventional , insular , inward-looking , limited , local , narrow , petty , prejudiced , provincial , regional , sectarian , sectional , shallow , small-minded , small-town , narrow-minded , restricted
Xem thêm các từ khác
-
Parochialism
a parochial character, spirit, or tendency; excessive narrowness of interests or view; provincialism. -
Parodist
a writer of parodies, esp. of a literary subject, work, or style. -
Parody
a humorous or satirical imitation of a serious piece of literature or writing, the genre of literary composition represented by such imitations., a burlesque... -
Parole
penology ., military ., word of honor given or pledged., (in u.s. immigration laws) the temporary admission of aliens into the u.s. for emergency reasons... -
Parolee
a person who is released from prison on parole. -
Paronomasia
the use of a word in different senses or the use of words similar in sound to achieve a specific effect, as humor or a dual meaning; punning., a pun. -
Paronym
a paronymous word. -
Paroquet
parakeet., any of numerous small slender long-tailed parrots[syn: parakeet ] -
Parotid
also called parotid gland. a salivary gland situated at the base of each ear., of, pertaining to, or situated near either parotid. -
Parotitis
inflammation of a parotid., mumps. -
Paroxysm
any sudden, violent outburst; a fit of violent action or emotion, pathology . a severe attack or a sudden increase in intensity of a disease, usually recurring... -
Paroxysmal
any sudden, violent outburst; a fit of violent action or emotion, pathology . a severe attack or a sudden increase in intensity of a disease, usually recurring... -
Paroxytone
having an acute accent on the next to the last syllable., a paroxytone word. -
Parquet
a floor composed of short strips or blocks of wood forming a pattern, sometimes with inlays of other woods or other materials., the part of the main floor... -
Parr
a young salmon, having dark crossbars on its sides., the young of certain other fishes, as the codfish. -
Parricidal
the act of killing one's father, mother, or other close relative., a person who commits such an act. -
Parricide
the act of killing one's father, mother, or other close relative., a person who commits such an act. -
Parrot
any of numerous hook-billed, often brilliantly colored birds of the order psittaciformes, as the cockatoo, lory, macaw, or parakeet, having the ability... -
Parrot fish
any of various chiefly tropical marine fishes, esp. of the family scaridae, so called because of their brilliant coloring and the shape of their jaws . -
Parry
to ward off (a thrust, stroke, weapon, etc.), as in fencing; avert., to turn aside; evade or dodge, to parry a thrust, blow, etc., an act or instance of...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.