Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Permeability

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the property or state of being permeable.
Also called magnetic permeability. Electricity . a measure of the change in magnetic induction produced when a magnetic material replaces air, expressed as a coefficient or a set of coefficients that multiply the components of magnetic intensity to give the components of magnetic induction.
Geology . the capability of a porous rock or sediment to permit the flow of fluids through its pore spaces.
Aeronautics . the rate at which gas is lost through the envelope of an aerostat, usually expressed as the number of liters thus diffused in one day through a square meter.
Nautical . the capacity of a space in a vessel to absorb water, measured with reference to its temporary or permanent contents and expressed as a percentage of the total volume of the space.

Xem thêm các từ khác

  • Permeable

    capable of being permeated., adjective, adjective, inpenetrable , unpermeable , impermeable, absorptive , accessible , enterable , passable , pervious...
  • Permeance

    the act of permeating., the conducting power of a magnetic circuit for magnetic flux; the reciprocal of magnetic reluctance.
  • Permeate

    to pass into or through every part of, to penetrate through the pores, interstices, etc., of., to be diffused through; pervade; saturate, to become diffused;...
  • Permeation

    to pass into or through every part of, to penetrate through the pores, interstices, etc., of., to be diffused through; pervade; saturate, to become diffused;...
  • Permian

    geology . noting or pertaining to a period of the paleozoic era occurring from about 280 to 230 million years ago and characterized by a profusion of amphibian...
  • Permissibility

    that can be permitted; allowable, a permissible amount of sentimentality under the circumstances ; such behavior is not permissible !
  • Permissible

    that can be permitted; allowable, adjective, adjective, a permissible amount of sentimentality under the circumstances ; such behavior is not permissible...
  • Permission

    authorization granted to do something; formal consent, the act of permitting., noun, noun, to ask permission to leave the room ., denial , prohibition...
  • Permissive

    habitually or characteristically accepting or tolerant of something, as social behavior or linguistic usage, that others might disapprove or forbid., granting...
  • Permissiveness

    habitually or characteristically accepting or tolerant of something, as social behavior or linguistic usage, that others might disapprove or forbid., granting...
  • Permit

    to allow to do something, to allow to be done or occur, to tolerate; agree to, to afford opportunity for, or admit of, to grant permission; allow liberty...
  • Permitted

    to allow to do something, to allow to be done or occur, to tolerate; agree to, to afford opportunity for, or admit of, to grant permission; allow liberty...
  • Permittivity

    electricity . the ratio of the flux density produced by an electric field in a given dielectric to the flux density produced by that field in a vacuum.
  • Permutation

    the act of permuting or permutating; alteration; transformation., mathematics ., noun, the act of changing the order of elements arranged in a particular...
  • Permute

    to alter; change., mathematics . to subject to permutation.
  • Pernicious

    causing insidious harm or ruin; ruinous; injurious; hurtful, deadly; fatal, obsolete . evil; wicked., adjective, adjective, pernicious teachings ; a pernicious...
  • Perniciousness

    causing insidious harm or ruin; ruinous; injurious; hurtful, deadly; fatal, obsolete . evil; wicked., pernicious teachings ; a pernicious lie ., a pernicious...
  • Pernickety

    persnickety.
  • Perorate

    to speak at length; make a long, usually grandiloquent speech., to bring a speech to a close with a formal conclusion., verb, declaim , harangue , mouth...
  • Perpend

    a large stone passing through the entire thickness of a wall.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top