- Từ điển Anh - Anh
Portland
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a seaport in NW Oregon, at the confluence of the Willamette and Columbia rivers. 366,383.
a seaport in SW Maine, on Casco Bay. 61,572.
a town in S Texas. 12,023.
Noun
freshwater port and largest city in Oregon; located in northwestern Oregon on the Willamette River which divides the city into east and west sections; renowned for its beautiful natural setting among the mountains
largest city in Maine in the southwestern corner of the state
Xem thêm các từ khác
-
Portland cement
a type of hydraulic cement usually made by burning a mixture of limestone and clay in a kiln. -
Portliness
rather heavy or fat; stout; corpulent., archaic . stately, dignified, or imposing. -
Portly
rather heavy or fat; stout; corpulent., archaic . stately, dignified, or imposing., adjective, adjective, skinny , slender , thin, ample , avoirdupois... -
Portmanteau
a case or bag to carry clothing in while traveling, esp. a leather trunk or suitcase that opens into two halves., noun, bag , gladstone , luggage , suitcase... -
Portmanteaux
a case or bag to carry clothing in while traveling, esp. a leather trunk or suitcase that opens into two halves. -
Portrait
a likeness of a person, esp. of the face, as a painting, drawing, or photograph, a verbal picture or description, usually of a person, noun, a gallery... -
Portraitist
a person who makes portraits. -
Portraiture
the art or an instance of making portraits., a pictorial representation; portrait., a verbal picture. -
Portray
to make a likeness of by drawing, painting, carving, or the like., to depict in words; describe graphically., to represent dramatically, as on the stage,... -
Portrayal
the act of portraying., a portrait., noun, delineation , depiction , description , expression -
Portress
a woman who has charge of a door or gate; a female doorkeeper. -
Portuguese
of, pertaining to, or characteristic of portugal, its inhabitants, or their language., a native or inhabitant of portugal., a romance language spoken in... -
Pose
to assume a particular attitude or stance, esp. with the hope of impressing others, to present oneself insincerely, to assume or hold a physical attitude,... -
Poser
a person who poses., noun, facer , problem , puzzle , question , riddle , stickler -
Poseur
a person who attempts to impress others by assuming or affecting a manner, degree of elegance, sentiment, etc., other than his or her true one. -
Posh
sumptuously furnished or appointed; luxurious, adjective, adjective, a posh apartment ., destitute , lower-class , poor, chic , classy , deluxe , elegant... -
Posit
to place, put, or set., to lay down or assume as a fact or principle; postulate., something that is posited; an assumption; postulate., verb, assume ,... -
Position
condition with reference to place; location; situation., a place occupied or to be occupied; site, the proper, appropriate, or usual place, situation or... -
Positional
condition with reference to place; location; situation., a place occupied or to be occupied; site, the proper, appropriate, or usual place, situation or... -
Positive
explicitly stated, stipulated, or expressed, admitting of no question, stated; express; emphatic, confident in opinion or assertion; fully assured, overconfident...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.