- Từ điển Anh - Anh
Postfix
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used with object)
to affix at the end of something; append; suffix.
Noun
something postfixed.
a suffix.
Xem thêm các từ khác
-
Posthaste
with the greatest possible speed or promptness, archaic . great haste., adjective, adverb, adjective, adverb, adverb, to come to a friend 's aid posthaste... -
Posthumous
arising, occurring, or continuing after one's death, published after the death of the author, born after the death of the father., adjective, a posthumous... -
Postilion
a person who rides the left horse of the leading or only pair of horses drawing a carriage. -
Postillion
a person who rides the left horse of the leading or only pair of horses drawing a carriage. -
Posting
assignment to a post, command, or particular location, esp. in a military or governmental capacity., noun, insertion -
Postlude
a concluding piece or movement., a voluntary at the end of a church service. -
Postman
a postal employee who carries and delivers mail; mail carrier., archaic . a courier. -
Postmark
an official mark stamped on letters and other mail, serving as a cancellation of the postage stamp and indicating the place, date, and sometimes time of... -
Postmaster
the official in charge of a post office., (formerly) the master of a station that furnished post horses to travelers. -
Postmaster general
the executive head of the postal system of a country. -
Postmistress
a woman in charge of a post office. -
Postmortem
of, pertaining to, or occurring in the time following death., of or pertaining to examination of the body after death., occurring after the end of something;... -
Postpone
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, verb, verb, he has postponed his departure until tomorrow... -
Postponed
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, he has postponed his departure until tomorrow ., to... -
Postponement
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, noun, he has postponed his departure until tomorrow... -
Postponing
to put off to a later time; defer, to place after in order of importance or estimation; subordinate, he has postponed his departure until tomorrow ., to... -
Postposition
the act of placing after., the state of being so placed., grammar ., the use of words, particles, or affixes following the elements they modify or govern,... -
Postpositional
the act of placing after., the state of being so placed., grammar ., the use of words, particles, or affixes following the elements they modify or govern,... -
Postpositive
(of a word, particle, or affix) placed after a word to modify it or to show its relation to other elements of a sentence., a postpositive word, particle,... -
Postprandial
after a meal, esp. after dinner, postprandial oratory ; a postprandial brandy .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.