- Từ điển Anh - Anh
Ratchet
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a toothed bar with which a pawl engages.
(not in technical use) a pawl or the like used with a ratchet or ratchet wheel.
a mechanism consisting of such a bar or wheel with the pawl.
ratchet wheel.
a steady progression up or down
Verb (used with object), verb (used without object)
to move by degrees (often fol. by up or down )
Xem thêm các từ khác
-
Ratchet wheel
a wheel, with teeth on the edge, into which a pawl drops or catches, as to prevent reversal of motion or convert reciprocating motion into rotatory motion.,... -
Rate
the amount of a charge or payment with reference to some basis of calculation, a certain quantity or amount of one thing considered in relation to a unit... -
Rateable
ratable., liable to payment of locally assessed property taxes; "the ratable value of property"[syn: ratable ] -
Ratepayer
a person who pays a regular charge for the use of a public utility, as gas or electricity, usually based on the quantity consumed., british . a person... -
Rater
a person who makes rates or ratings., a person or thing that is of a specific rating (usually used in combination), slang . any of various small, popular... -
Rathe
archaic . growing, blooming, or ripening early in the year or season. -
Rather
in a measure; to a certain extent; somewhat, in some degree, more properly or justly; with better reason, sooner; more readily or willingly, more properly... -
Rathskeller
(in germany) the cellar of a town hall, often used as a beer hall or restaurant., a restaurant patterned on the german rathskeller, usually located below... -
Ratification
the act of ratifying; confirmation; sanction., the state of being ratified., noun, affirmation , approval , sanction -
Ratify
to confirm by expressing consent, approval, or formal sanction, to confirm (something done or arranged by an agent or by representatives) by such action.,... -
Ratine
a loosely woven fabric made with nubby or knotty yarns. -
Rating
classification according to grade or rank., assigned position in a particular class or grade, or relative standing, as of a ship or a member of the armed... -
Ratio
the relation between two similar magnitudes with respect to the number of times the first contains the second: the ratio of 5 to 2, written 5, proportional... -
Ratiocinate
to reason; carry on a process of reasoning., verb, cerebrate , cogitate , deliberate , reflect , speculate -
Ratiocination
the process of logical reasoning., noun, rationality , reason -
Ratiocinative
the process of logical reasoning., adjective, analytic , analytical , rational -
Ration
a fixed allowance of provisions or food, esp. for soldiers or sailors or for civilians during a shortage, an allotted amount, rations,, to supply, apportion,... -
Rational
agreeable to reason; reasonable; sensible, having or exercising reason, sound judgment, or good sense, being in or characterized by full possession of... -
Rationale
the fundamental reason or reasons serving to account for something., a statement of reasons., a reasoned exposition of principles., noun, account , excuse... -
Rationalism
the principle or habit of accepting reason as the supreme authority in matters of opinion, belief, or conduct., philosophy ., theology . the doctrine that...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.