Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ration

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a fixed allowance of provisions or food, esp. for soldiers or sailors or for civilians during a shortage
a daily ration of meat and bread.
an allotted amount
They finally saved up enough gas rations for the trip.
rations,
provisions
Enough rations were brought along to feed all the marchers.
Chiefly South Atlantic States . food or meals
The old hotel still has the best rations in town.

Verb (used with object)

to supply, apportion, or distribute as rations (often fol. by out )
to ration out food to an army.
to supply or provide with rations
to ration an army with food.
to restrict the consumption of (a commodity, food, etc.)
to ration meat during war.
to restrict the consumption of (a consumer)
The civilian population was rationed while the war lasted.

Antonyms

noun
whole
verb
collect , gather

Synonyms

noun
allowance , apportionment , assignment , bit , consignment , cut , distribution , division , dole , drag , food , helping , measure , meed , part , piece of action , portion , provender , provision , quantum , quota , share , store , supply , allocation , lot , split
verb
allocate , allot , apportion , assign , budget , conserve , control , deal , distribute , divvy , divvy up * , dole , give out , issue , limit , measure out , mete , mete out , parcel , parcel out , proportion , prorate , quota , restrict , save , share , dispense , divide , dole out , portion , allotment , allowance , helping , measure , serving

Xem thêm các từ khác

  • Rational

    agreeable to reason; reasonable; sensible, having or exercising reason, sound judgment, or good sense, being in or characterized by full possession of...
  • Rationale

    the fundamental reason or reasons serving to account for something., a statement of reasons., a reasoned exposition of principles., noun, account , excuse...
  • Rationalism

    the principle or habit of accepting reason as the supreme authority in matters of opinion, belief, or conduct., philosophy ., theology . the doctrine that...
  • Rationalist

    the principle or habit of accepting reason as the supreme authority in matters of opinion, belief, or conduct., philosophy ., theology . the doctrine that...
  • Rationalistic

    the principle or habit of accepting reason as the supreme authority in matters of opinion, belief, or conduct., philosophy ., theology . the doctrine that...
  • Rationality

    the state or quality of being rational., the possession of reason., agreeableness to reason; reasonableness., the exercise of reason., a reasonable view,...
  • Rationalization

    to ascribe (one's acts, opinions, etc.) to causes that superficially seem reasonable and valid but that actually are unrelated to the true, possibly unconscious...
  • Rationalize

    to ascribe (one's acts, opinions, etc.) to causes that superficially seem reasonable and valid but that actually are unrelated to the true, possibly unconscious...
  • Rationalness

    agreeable to reason; reasonable; sensible, having or exercising reason, sound judgment, or good sense, being in or characterized by full possession of...
  • Ratite

    having a flat, unkeeled sternum, as an ostrich, cassowary, emu, or moa., a bird having a ratite breastbone.
  • Ratlin

    any of the small ropes or lines that traverse the shrouds horizontally and serve as steps for going aloft., also, ratline stuff. three-stranded, right-laid,...
  • Ratline

    any of the small ropes or lines that traverse the shrouds horizontally and serve as steps for going aloft., also, ratline stuff. three-stranded, right-laid,...
  • Ratoon

    a sprout or shoot from the root of a plant, esp. a sugarcane, after it has been cropped., to put forth or cause to put forth ratoons.
  • Rattan

    also called rattan palm. any of various climbing palms of the genus calamus or allied genera., the tough stems of such palms, used for wickerwork, canes,...
  • Ratteen

    ratin
  • Ratter

    a person, animal, or thing that catches rats, as a terrier or a cat.
  • Rattle

    to give out or cause a rapid succession of short, sharp sounds, as in consequence of agitation and repeated concussions, to move or go, esp. rapidly, with...
  • Rattle box

    any of various plants of the genus crotalaria having inflated pods within which the seeds rattle; used for pasture and green-manure crops[syn: crotalaria...
  • Rattle brain

    a giddy, empty-headed, talkative person.
  • Rattle brained

    foolish; flighty; scatterbrained.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top