Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Realism

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

interest in or concern for the actual or real, as distinguished from the abstract, speculative, etc.
the tendency to view or represent things as they really are.
Fine Arts .
treatment of forms, colors, space, etc., in such a manner as to emphasize their correspondence to actuality or to ordinary visual experience. Compare idealism ( def. 4 ) , naturalism ( def. 2 ) .
( usually initial capital letter ) a style of painting and sculpture developed about the mid-19th century in which figures and scenes are depicted as they are experienced or might be experienced in everyday life.
Literature .
a manner of treating subject matter that presents a careful description of everyday life, usually of the lower and middle classes.
a theory of writing in which the ordinary, familiar, or mundane aspects of life are represented in a straightforward or matter-of-fact manner that is presumed to reflect life as it actually is. Compare naturalism ( def. 1b ) .
Philosophy .
the doctrine that universals have a real objective existence. Compare conceptualism , nominalism .
the doctrine that objects of sense perception have an existence independent of the act of perception. Compare idealism ( def. 5a ) .

Xem thêm các từ khác

  • Realist

    a person who tends to view or represent things as they really are., an artist or a writer whose work is characterized by realism., philosophy . an adherent...
  • Realistic

    interested in, concerned with, or based on what is real or practical, pertaining to, characterized by, or given to the representation in literature or...
  • Reality

    the state or quality of being real., resemblance to what is real., a real thing or fact., real things, facts, or events taken as a whole; state of affairs,...
  • Realizable

    to grasp or understand clearly., to make real; give reality to (a hope, fear, plan, etc.)., to bring vividly to the mind., to convert into cash or money,...
  • Realization

    the making or being made real of something imagined, planned, etc., the result of such a process, the act of realizing or the state of being realized.,...
  • Realization.

    the making or being made real of something imagined, planned, etc., the result of such a process, the act of realizing or the state of being realized.,...
  • Realize

    to grasp or understand clearly., to make real; give reality to (a hope, fear, plan, etc.)., to bring vividly to the mind., to convert into cash or money,...
  • Realizing

    to grasp or understand clearly., to make real; give reality to (a hope, fear, plan, etc.)., to bring vividly to the mind., to convert into cash or money,...
  • Really

    to ally again or anew., adverb, adverb, doubtfully, absolutely , actually , admittedly , as a matter of fact , assuredly , authentically , beyond doubt...
  • Realm

    a royal domain; kingdom, the region, sphere, or domain within which anything occurs, prevails, or dominates, the special province or field of something...
  • Realness

    true; not merely ostensible, nominal, or apparent, existing or occurring as fact; actual rather than imaginary, ideal, or fictitious, being an actual thing;...
  • Realty

    real property or real estate.
  • Ream

    a standard quantity of paper, consisting of 20 quires or 500 sheets (formerly 480 sheets), or 516 sheets (printer's ream or perfect ream)., usually, reams....
  • Reamer

    any of various rotary tools, with helical or straight flutes, for finishing or enlarging holes drilled in metal., any bladelike pick or rod used for scraping,...
  • Reanimate

    to restore to life; resuscitate., to give fresh vigor, spirit, or courage to., to stimulate to renewed activity., verb, reactivate , reawaken , rekindle...
  • Reap

    to cut (wheat, rye, etc.) with a sickle or other implement or a machine, as in harvest., to gather or take (a crop, harvest, etc.)., to get as a return,...
  • Reaper

    a machine for cutting standing grain; reaping machine., a person who reaps., grim reaper.
  • Reappear

    appear again; "the sores reappeared on her body"; "her husband reappeared after having left her years ago", verb, reoccur
  • Reappearance

    the event of something appearing again; "the reappearance of halley's comet", the act of someone appearing again; "his reappearance as hamlet has been...
  • Reappraisal

    a new appraisal or evaluation
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top