Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Recallable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to bring back from memory; recollect; remember
Can you recall what she said?
to call back; summon to return
The army recalled many veterans.
to bring (one's thoughts, attention, etc.) back to matters previously considered
He recalled his mind from pleasant daydreams to the dull task at hand.
International Law . to summon back and withdraw the office from (a diplomat).
to revoke or withdraw
to recall a promise.
to revive.

Noun

an act of recalling.
recollection; remembrance.
the act or possibility of revoking something.
the removal or the right of removal of a public official from office by a vote of the people taken upon petition of a specified number of the qualified electors.
Also called callback. a summons by a manufacturer or other agency for the return of goods or a product already shipped to market or sold to consumers but discovered to be defective, contaminated, unsafe, or the like.
a signal made by a vessel to recall one of its boats.
a signal displayed to direct a racing yacht to sail across the starting line again.

Xem thêm các từ khác

  • Recant

    to withdraw or disavow (a statement, opinion, etc.), esp. formally; retract., to withdraw or disavow a statement, opinion, etc., esp. formally., verb,...
  • Recantation

    to withdraw or disavow (a statement, opinion, etc.), esp. formally; retract., to withdraw or disavow a statement, opinion, etc., esp. formally., noun,...
  • Recap

    to recondition (a worn automobile tire) by cementing on a strip of prepared rubber and vulcanizing by subjecting to heat and pressure in a mold., a recapped...
  • Recapitulate

    to review by a brief summary, as at the end of a speech or discussion; summarize., biology . (of an organism) to repeat (ancestral evolutionary stages)...
  • Recapitulation

    the act of recapitulating or the state of being recapitulated., a brief review or summary, as of a speech., biology . the theory that the stages an organism...
  • Recapitulative

    the act of recapitulating or the state of being recapitulated., a brief review or summary, as of a speech., biology . the theory that the stages an organism...
  • Recapture

    to capture again; recover by capture; retake., (of a government) to take by recapture., to recollect or reexperience (something past)., the recovery or...
  • Recast

    to cast again or anew., to form, fashion, or arrange again., to remodel or reconstruct (a literary work, document, sentence, etc.)., to supply (a theater...
  • Recce

    (esp. in british military use) reconnaissance, a pilot who spent three months on recce .
  • Recede

    to go or move away; retreat; go to or toward a more distant point; withdraw., to become more distant., (of a color, form, etc., on a flat surface) to move...
  • Receding

    to go or move away; retreat; go to or toward a more distant point; withdraw., to become more distant., (of a color, form, etc., on a flat surface) to move...
  • Receipt

    a written acknowledgment of having received a specified amount of money, goods, etc., receipts, the amount or quantity received., the act of receiving...
  • Receivable

    fit for acceptance; acceptable., awaiting receipt of payment, capable of being received., receivables, business assets in the form of obligations due from...
  • Receive

    to take into one's possession (something offered or delivered), to have (something) bestowed, conferred, etc., to have delivered or brought to one, to...
  • Received

    generally or traditionally accepted; conventional; standard, adjective, a received moral idea ., conventional , orthodox , recognized , sanctioned , canonical...
  • Receiver

    a person or thing that receives., a device or apparatus that receives electrical signals, waves, or the like, and renders them perceptible to the senses,...
  • Receivership

    the condition of being in the hands of a receiver., the position or function of being a receiver in charge of administering the property of others.
  • Receiving

    to take into one's possession (something offered or delivered), to have (something) bestowed, conferred, etc., to have delivered or brought to one, to...
  • Receiving set

    a radio receiver.
  • Recency

    of late occurrence, appearance, or origin; lately happening, done, made, etc., not long past, of or belonging to a time not long past., ( initial capital...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top