Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Regenerated

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to effect a complete moral reform in.
to re-create, reconstitute, or make over, esp. in a better form or condition.
to revive or produce anew; bring into existence again.
Biology . to renew or restore (a lost, removed, or injured part).
Physics . to restore (a substance) to a favorable state or physical condition.
Electronics . to magnify the amplification of, by relaying part of the output circuit power into the input circuit.
Theology . to cause to be born again spiritually.

Verb (used without object)

to come into existence or be formed again.
to reform; become regenerate.
to produce a regenerative effect.
to undergo regeneration.

Adjective

reconstituted or made over in a better form.
reformed.
Theology . born again spiritually.

Xem thêm các từ khác

  • Regeneration

    act of regenerating; state of being regenerated., electronics . a feedback process in which energy from the output of an amplifier is fed back to the grid...
  • Regenerative

    of, pertaining to, or characterized by regeneration., tending to regenerate.
  • Regenerator

    a person or thing that regenerates., (in a regenerative furnace) a chamber filled with checkerwork that is repeatedly heated by exhaust gases in order...
  • Regent

    a person who exercises the ruling power in a kingdom during the minority, absence, or disability of the sovereign., a ruler or governor., a member of the...
  • Regicide

    the killing of a king., a person who kills a king or is responsible for his death, esp. one of the judges who condemned charles i of england to death.
  • Regime

    a mode or system of rule or government, a ruling or prevailing system., a government in power., the period during which a particular government or ruling...
  • Regimen

    medicine/medical . a regulated course, as of diet, exercise, or manner of living, intended to preserve or restore health or to attain some result., regime...
  • Regiment

    military . a unit of ground forces, consisting of two or more battalions or battle groups, a headquarters unit, and certain supporting units., obsolete...
  • Regimental

    of or pertaining to a regiment., regimentals, the uniform of a regiment.
  • Regimentals

    of or pertaining to a regiment., regimentals, the uniform of a regiment.
  • Regimentation

    the act of regimenting or the state of being regimented., the strict discipline and enforced uniformity characteristic of military groups or totalitarian...
  • Region

    an extensive, continuous part of a surface, space, or body, usually, regions. the vast or indefinite entirety of a space or area, or something compared...
  • Regional

    of or pertaining to a region of considerable extent; not merely local, of or pertaining to a particular region, district, area, or part, as of a country;...
  • Register

    a book in which records of acts, events, names, etc., are kept., a list or record of such acts, events, etc., an entry in such a book, record, or list.,...
  • Registered

    recorded, as in a register or book; enrolled., commerce . officially listing the owner's name with the issuing corporation and suitably inscribing the...
  • Registrar

    a person who keeps a record; an official recorder., an agent of a bank, trust company, or other corporation who is responsible for certifying and registering...
  • Registration

    the act of registering., an instance of this., an entry in a register., the group or number registered., an official act of registering one's name in the...
  • Registry

    the act of registering; registration., a place where a register is kept; an office of registration., register ( defs. 1, 2 ) ., the state of being registered.,...
  • Regnal

    of or pertaining to a sovereign, sovereignty, or reign, the second regnal year of louis xiv .
  • Regnant

    reigning; ruling (usually used following the noun it modifies), exercising authority, rule, or influence., prevalent; widespread., adjective, a queen regnant...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top