- Từ điển Anh - Anh
Rosary
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun, plural -ries.
Roman Catholic Church .
- a series of prayers, usually consisting of 15 decades of aves, each decade being preceded by a paternoster and followed by a Gloria Patri, one of the mysteries or events in the life of Christ or the Virgin Mary being recalled at each decade.
- a string of beads used for counting these prayers during their recitation.
- a similar string of beads consisting of five decades.
(among other religious bodies) a string of beads similarly used in praying.
a rose garden or a bed of roses.
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Rose
any of the wild or cultivated, usually prickly-stemmed, pinnate-leaved, showy-flowered shrubs of the genus rosa. compare rose family ., any of various... -
Rose-colored
of rose color; rosy., bright; promising; cheerful, optimistic; sanguine, adjective, a rose -colored prospect of happiness ., a rose -colored belief that... -
Rose-red
of a deep slightly bluish red color -
Rose-water
having the aroma or fragrance of rose water., affectedly delicate, nice, or fine; sentimental, a victorian novelist with a genteel , rose -water style... -
Rose apple
any of various tropical trees belonging to the genus syzygium, of the myrtle family, esp. s. jambos, of the east indies, having showy, greenish-white flowers... -
Rose bush
a shrub that bears roses. -
Rose mallow
any of several plants of the genus hibiscus, of the mallow family, having rose-colored flowers. -
Rose water
water tinctured with the essential oil of roses, used as a perfume. -
Rose window
a circular window decorated with tracery symmetrical about the center. -
Roseate
tinged with rose; rosy, bright or promising, incautiously optimistic, adjective, a roseate dawn ., a roseate future ., a roseate forecast for holiday sales... -
Rosebud
the bud of a rose. -
Rosemary
an evergreen shrub, rosmarinus officinalis, of the mint family, native to the mediterranean region, having leathery, narrow leaves and pale-blue, bell-shaped... -
Roseola
a kind of rose-colored rash., rubella. -
Rosette
any arrangement, part, object, or formation more or less resembling a rose., a rose-shaped arrangement of ribbon or other material, used as an ornament... -
Rosewood
any of various reddish cabinet woods, sometimes with a roselike odor, yielded by certain tropical trees, esp. belonging to the genus dalbergia, of the... -
Rosin
chemistry . the yellowish to amber, translucent, hard, brittle, fragmented resin left after distilling the oil of turpentine from the crude oleoresin of... -
Rosiness
pink or pinkish-red; roseate., (of persons, the cheeks, lips, etc.) having a fresh, healthy redness., bright or promising, cheerful or optimistic, made... -
Roster
a list of persons or groups, as of military personnel or units with their turns or periods of duty., any list, roll, or register, noun, a roster of famous... -
Rostra
a pl. of rostrum., any platform, stage, or the like, for public speaking., a pulpit., a beaklike projection from the prow of a ship, esp. one on an ancient... -
Rostral
of or pertaining to a rostrum.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.