- Từ điển Anh - Anh
Simplification
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Verb (used with object), -fied, -fying.
to make less complex or complicated; make plainer or easier
Xem thêm các từ khác
-
Simplifier
to make less complex or complicated; make plainer or easier, to simplify a problem . -
Simplify
to make less complex or complicated; make plainer or easier, verb, verb, to simplify a problem ., complicate , confuse , make difficult, abridge , analyze... -
Simplism
exaggerated simplicity, as in concentrating on a single aspect or factor of a problem or situation while disregarding others; oversimplification, an act... -
Simply
in a simple manner; clearly and easily., plainly; unaffectedly., sincerely; artlessly, merely; only, unwisely; foolishly, wholly; absolutely, adverb, adverb,... -
Simulacra
a slight, unreal, or superficial likeness or semblance., an effigy, image, or representation, a simulacrum of aphrodite . -
Simulacrum
a slight, unreal, or superficial likeness or semblance., an effigy, image, or representation, noun, a simulacrum of aphrodite ., carbon copy , duplicate... -
Simulate
to create a simulation, likeness, or model of (a situation, system, or the like), to make a pretense of; feign, to assume or have the appearance or characteristics... -
Simulated
to create a simulation, likeness, or model of (a situation, system, or the like), to make a pretense of; feign, to assume or have the appearance or characteristics... -
Simulation
imitation or enactment, as of something anticipated or in testing., the act or process of pretending; feigning., an assumption or imitation of a particular... -
Simulative
to create a simulation, likeness, or model of (a situation, system, or the like), to make a pretense of; feign, to assume or have the appearance or characteristics... -
Simulator
a person or thing that simulates., a machine for simulating certain environmental and other conditions for purposes of training or experimentation, a flight... -
Simulcast
a program broadcast simultaneously on radio and television, or on more than one station, or in several languages, etc., a closed-circuit television broadcast... -
Simultaneity
existing, occurring, or operating at the same time; concurrent, simultaneous movements ; simultaneous translation . -
Simultaneous
existing, occurring, or operating at the same time; concurrent, adjective, adjective, simultaneous movements ; simultaneous translation ., asynchronous... -
Simultaneously
existing, occurring, or operating at the same time; concurrent, adverb, simultaneous movements ; simultaneous translation ., concurrently , synchronously -
Simultaneousness
existing, occurring, or operating at the same time; concurrent, simultaneous movements ; simultaneous translation . -
Sin
transgression of divine law, any act regarded as such a transgression, esp. a willful or deliberate violation of some religious or moral principle., any... -
Sinapism
mustard plaster. -
Since
from then till now (often prec. by ever ), between a particular past time and the present; subsequently, ago; before now, continuously from or counting... -
Sincere
free of deceit, hypocrisy, or falseness; earnest, genuine; real, pure; unmixed; unadulterated., obsolete . sound; unimpaired., adjective, adjective, a...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.