Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Soldiership

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person who serves in an army; a person engaged in military service.
an enlisted man or woman, as distinguished from a commissioned officer
the soldiers' mess and the officers' mess.
a person of military skill or experience
George Washington was a great soldier.
a person who contends or serves in any cause
a soldier of the Lord.
Also called button man. Slang . a low-ranking member of a crime organization or syndicate.
Entomology . a member of a caste of sexually underdeveloped female ants or termites specialized, as with powerful jaws, to defend the colony from invaders.
a brick laid vertically with the narrower long face out. Compare rowlock ( def. 2 ) .
Informal . a person who avoids work or pretends to work; loafer; malingerer.

Verb (used without object)

to act or serve as a soldier.
Informal . to loaf while pretending to work; malinger
He was soldiering on the job.

Verb phrase

soldier on, to persist steadfastly in one's work; persevere
to soldier on until the work is done.

Xem thêm các từ khác

  • Soldiery

    soldiers collectively., a body of soldiers., military training or skill.
  • Soldo

    a former copper coin of italy, the twentieth part of a lira, equal to five centesimi.
  • Sole

    being the only one; only, being the only one of the kind; unique; unsurpassed; matchless, belonging or pertaining to one individual or group to the exclusion...
  • Solecism

    a nonstandard or ungrammatical usage, as unflammable and they was., a breach of good manners or etiquette., any error, impropriety, or inconsistency.,...
  • Solecist

    a nonstandard or ungrammatical usage, as unflammable and they was., a breach of good manners or etiquette., any error, impropriety, or inconsistency.
  • Solecistic

    a nonstandard or ungrammatical usage, as unflammable and they was., a breach of good manners or etiquette., any error, impropriety, or inconsistency.
  • Soled

    the bottom or under surface of the foot., the corresponding under part of a shoe, boot, or the like, or this part exclusive of the heel., the bottom, under...
  • Solely

    as the only one or ones, exclusively or only, merely, adverb, adverb, solely responsible ., plants found solely in the tropics ., she wanted solely to...
  • Solemn

    grave, sober, or mirthless, as a person, the face, speech, tone, or mood, gravely or somberly impressive; causing serious thoughts or a grave mood, serious...
  • Solemnise

    to perform the ceremony of (marriage)., to hold or perform (ceremonies, rites, etc.) in due manner., to observe or commemorate with rites or ceremonies,...
  • Solemnity

    the state or character of being solemn; earnestness; gravity; impressiveness, often, solemnities. a solemn observance, ceremonial proceeding, or special...
  • Solemnize

    to perform the ceremony of (marriage)., to hold or perform (ceremonies, rites, etc.) in due manner., to observe or commemorate with rites or ceremonies,...
  • Solemnly

    grave, sober, or mirthless, as a person, the face, speech, tone, or mood, gravely or somberly impressive; causing serious thoughts or a grave mood, serious...
  • Solemnness

    grave, sober, or mirthless, as a person, the face, speech, tone, or mood, gravely or somberly impressive; causing serious thoughts or a grave mood, serious...
  • Solenoid

    electricity . an electric conductor wound as a helix with small pitch, or as two or more coaxial helices, so that current through the conductor establishes...
  • Solenoidal

    of or pertaining to a solenoid., mathematics . (of a vector or vector function) having divergence equal to zero.
  • Solfeggio

    a vocal exercise in which the sol-fa syllables are used., the use of the sol-fa syllables to name or represent the tones of a melody or voice part, or...
  • Solferino

    a village in se lombardy, in n italy, ( lowercase ) a dye obtained from rosaniline., ( lowercase ) vivid purplish pink., battle 1859 . 1811 .
  • Solicit

    to seek for (something) by entreaty, earnest or respectful request, formal application, etc., to entreat or petition (someone or some agency), to seek...
  • Solicitation

    the act of soliciting., entreaty, urging, or importunity; a petition or request., enticement or allurement., law ., the crime of asking another to commit...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top